Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021 bao gồm 5 bộ đề thi, có file nghe và đáp án đi kèm. Đây được xem là tài liệu hữu ích, được Taimienphi.vn tuyển chọn kỹ càng giúp các em học sinh có thể nắm bắt được dạng, cấu trúc, câu hỏi có trong bài thi, từ đó thi hiệu quả hơn.
1. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 1
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. about B. where C. how D. who
2. A. collect B. read C. do D. like
3. A. Art B. Music C. subject D. History
4. A. blue B. puppet C. purple D. red
Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy England friend dance club
|
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. She don’t like playing badminton.
|
_____________________
|
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school.
|
_____________________
|
3. We have English in Friday.
|
_____________________
|
4. My birthday is on the twenty of December.
|
_____________________
|
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
____________________________________________________
2. They/ school/ yesterday/ went/ to.
____________________________________________________
3. When/ birthday/ your/ is/?
____________________________________________________
4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
____________________________________________________
5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
____________________________________________________
6. doing/ What/ they/ are/?
____________________________________________________
---- Hết đề 1 ----
=> Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 1
Question 1:
Question 2:
1. She is writing a dictation.
2. Women’s day is in March.
3. I have English today.
4. They went for a walk yesterday.
Question 3:
1. FRIEND
|
2. ENGLAND
|
3. CLUB
|
4. HAPPY
|
Question 4:
1. don’t ⇒ doesn’t
2. an ⇒ a
3. in ⇒ on
4. twenty ⇒ twentieth
Question 5:
1. I want to fly a kite.
2. They went to school yesterday.
3. When is your birthday?
4. He can jump high but cannot run fast.
5. Tom has PE on Monday.
6. What are they doing?
----- Hết đáp án đề 1 -----
2. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 2
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build
2. A. To B. You C. With D. For
3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo
4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.
1. How many places do Phong and Mai go?
__________________________________________________.
2. What do they buy at the pharmacy?
__________________________________________________.
3. Do they go to the post office?
__________________________________________________.
4. Why do they go to the zoo?
__________________________________________________.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
---- Hết đề 2 ----
=> Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 2
Question 1: Chọn từ khác loại
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. They go to four places.
2. They buy some medicine.
3. No, they don’t.
4. They go to the zoo because they want to see the animals.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. It’s a great time.
2. Where are you going this summer?
3. I stay at home because I have to do homework.
4. He is going to Ho Chi Minh city.
----- Hết đáp án đề 2-----
3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 3
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. this B. that C. cheap D. those
2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant
3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful
4. A. would B. fish C. rice D. chicken
Question 2: Nối cột A với cột B
1. Why do you like parrot? a. Yes, she is.
2. What are you going to do this Sunday? b. It’s in May.
3. Is she a nurse? c. They’re ten thousand dong
4. When is your birthday? d. Because they’re colourful
5. How much is this pen? e. No, they don’t.
6. Do they like swimming? f. I’m going to the zoo
Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
does phone go much Excuse to because than
1. How _____________ is this jumper?
2. What _____________ your mother do?
3. My father is taller _____________ me.
4. ____________ me. Can I have a look at these jeans?
5. What animal do you want _____________ see?
6. I like elephants ___________ they are enormous.
7. Let’s __________ to the theater.
8. What’s your __________ number?
Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Dear Jane,
My name’s Mary. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. She’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me. I love my family a lot.
Tell me about your family soon.
Best wishes,
Marry
1. What does Mary’s father do?
______________________________________________.
2. What does her mother look like?
______________________________________________.
3. Where does Mary study at?
______________________________________________.
4. Who is younger, Marry or her brother?
______________________________________________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. she/ does/ what/ do/?
______________________________________________.
2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.
______________________________________________.
3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?
______________________________________________.
4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
_____________________________________________
---- Hết đề 3 ----
=> Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 3
Question 1: Tìm từ khác loại
Question 2: Nối cột A với cột B
1 - d
|
2 – f
|
3 – a
|
4 – b
|
5 - c
|
6 - e
|
Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. much
|
2. does
|
3. than
|
4. Excuse
|
5. to
|
6. because
|
7. go
|
8. phone
|
Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. He is a teacher.
2. She’s very beautiful.
3. She studies at Hoa Hong Primary School.
4. Her brother is younger.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. What does she do?
2. My brother is tall and slim.
3. My parents are young and strong.
4. What are Lan and you doing?
5. My father is taller than my brother.
----- Hết đáp án đề 3 -----
4. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 4
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. old B. young C. fish D. slim
2. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef
3. A. bread B. apple C. noodles D. rice
4. A. banana B. strong C. thin D. thick
Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải
monkeys
|
zoo
|
climb
|
tigers
|
elephants
|
bears
|
swing
|
subject
|
dance
|
England
|
red
|
blouse
|
colour
|
jump
|
cinema
|
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s/ go/ hospital.
________________________________________.
2. What animal/ you/ want/ see?
________________________________________.
3. This/ book/ expensive.
________________________________________.
4. His mother/ a/ housewife.
________________________________________.
---- Hết đề 4----
=> Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 số 4
Question 1: Chọn từ khác loại
Question 2:
Animal
|
Ability
|
Monkeys
|
Climb
|
Tigers
|
Swing
|
Elephants
|
Jump
|
Bears
|
Dance
|
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. a quarter to ten
|
2. apple juice
|
3. doctor
|
4. monkey
|
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s go to the hospital.
2. What animal do you want to see?
3. This book is expensive.
4. His mother is a housewife.
----- Hết đáp án đề 4 -----
Nguồn: Sưu tầm
Tham khảo thêm:
- Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Các em cùng tham khảo đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 trên đây để có thể nâng cao được kiến thức, nắm bắt được các dạng bài, từ đó chuẩn bị thi tật tốt.