Điểm chuẩn các trường không chuyên tại Hà Nội sẽ được cập nhật vào ngày 27/6/2017. Các em học sinh, phụ huynh và các thầy cô giáo chú ý đón xem tại đây:
I. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1. Hệ không chuyên:
+ Lớp tiếng Anh 2:
Điểm chuẩn: 43,00
+ Lớp Toán 2:
Điểm chuẩn: 37,50
+ Lớp Vật Lý 2:
Điểm chuẩn: 40,00
+ Lớp Hóa 2:
Điểm chuẩn: 40,00
2. Hệ chuyên:
+ Lớp chuyên Ngữ văn:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 40,25
+ Lớp chuyên Lịch Sử:
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 29,50
+ Lớp chuyên Địa:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 37,25
+ Lớp chuyên tiếng Anh:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 44,75
+ Lớp chuyên tiếng Nga:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,75
+ Lớp chuyên tiếng Trung Quốc:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 41,00
+ Lớp chuyên tiếng Pháp:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 37,00
+ Lớp chuyên TIN:
Điểm môn chuyên: 5,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 36,00
+ Lớp chuyên Toán:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 40,50
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 43,50
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 42,25
+ Lớp chuyên Sinh học:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,50
II. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
1. Hệ không chuyên:
Anh 2:
Điểm chuẩn: 37,00
Toán 2:
Điểm chuẩn: 33,00
Vật Lý 2:
Điểm chuẩn: 31,75
Hóa 2:
Điểm chuẩn: 35,00
2. Hệ chuyên
+ Lớp chuyên Ngữ văn:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 36,50
+ Lớp chuyên Lịch Sử:
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 3,0
Điểm chuẩn: 28,00
+ Lớp chuyên Địa:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 30,50
+ Lớp chuyên tiếng Anh:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,50
+ Lớp chuyên tiếng Nga:
Điểm môn chuyên: 4,0*
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,50
+ Lớp chuyên tiếng Trung Quốc:
Điểm môn chuyên: Không có lớp này
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: Không có lớp này
Điểm chuẩn: Không có lớp này
+ Lớp chuyên tiếng Pháp:
Điểm môn chuyên: 4,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,50
+ Lớp chuyên TIN:
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,00
+ Lớp chuyên Toán:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 34,00
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 36,75
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,50
+ Lớp chuyên Sinh học:
Điểm môn chuyên: 4,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 26,75
III. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chu Văn An
+ Lớp chuyên Ngữ văn: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 39,00:
+ Lớp chuyên Lịch Sử: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 36,25:
+ Lớp chuyên Địa: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 35,75:
+ Lớp chuyên tiếng Anh: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 41,50:
+ Lớp chuyên tiếng Pháp: :
Điểm môn chuyên: 4,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 29,00:
+ Lớp chuyên TIN: :
Điểm môn chuyên: 4,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 32,00:
+ Lớp chuyên Toán: :
Điểm môn chuyên: 5,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 32,50:
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý): :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 33,00:
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học): :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 37,00:
+ Lớp chuyên Sinh học: :
Điểm môn chuyên: 4,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 30,00:
IV: Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Sơn Tây
+ Lớp chuyên Ngữ văn
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 32,50
+ Lớp chuyên Lịch Sử
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 28,00
+ Lớp chuyên Địa
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 28,00
+ Lớp chuyên tiếng Anh
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 30,50
+ Lớp chuyên TIN
Điểm môn chuyên: 3,0*
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 30,00
+ Lớp chuyên Toán
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,75
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý)
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 29,75
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học)
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,50
+ Lớp chuyên Sinh học
Điểm môn chuyên: 3,0*
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 24,00
Như vậy là kỳ thi vào 10 tại các trường THPT chuyên, các lớp chuyên thuộc Sở đã kết thúc. Theo điểm chuẩn vào lớp 10 được Sở Giáo dục và Đào tạo công bố chiều 25/06, mức điểm chuẩn các trường chuyên hàng đầu của Hà Nội như trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, Nguyễn Huệ và lớp chuyên của trường Chu Văn An, Sơn Tây,... đều giảm.
Bạn có thể nghiên cứu và so sánh với điểm chuẩn vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh để xem mức điểm ở khu vực nào cao hơn, với điểm chuẩn vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh các em học sinh khu vực phía Nam sẽ biết được mình có đỗ vào trường mong muốn hay không.
Theo đó, trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam có đầu vào cao nhất với mức điểm Tiếng Anh và Tiếng Trung lần lượt là 42,25 và 41,25, các lớp chuyên còn lại của trường lấy mức 32 - 36 điểm. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ cũng là một trong những trường chuyên thu hút được đông số lượng học sinh nhất, tuy nhiên, điểm chuẩn vào trường cũng không quá cao, điểm số cao nhất thuộc về lớp chuyên tiếng Anh với 37,5 điểm, bên cạnh đó, các lớp chuyên còn lại cũng chỉ có mức khoảng 26 - 33 điểm.
Ở một số lớp chuyên của trường khác như trường THPT Chu Văn An, lớp chuyên tiếng Anh có mức điểm chuẩn vào lớp chuyên tiếng Anh cao hơn chuyên Nguyên Huệ và thấp hơn chuyên Hà Nội - Amsterdam với 39,5 điểm, tuy nhiên, mặt bằng điểm vào các lớp chuyên cũng cao hơn trường chuyên Nguyễn Huệ với mức điểm chuẩn đầu vào thấp nhất là mức 28,5 điểm chuyên Sinh học. Một số diễn biến khác, điểm chuẩn đầu các lớp chuyên trường THPT Sơn Tây điểm chuẩn đầu vào lớp 10 cũng thấp với chuyên tiếng Anh cao nhất 30,75 điểm và các lớp chuyên Sinh học, Hóa học, Vật lý, Ngữ văn, Toán chỉ khoảng 21 - 26 điểm. Nếu so mức điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2016 - 2017, có thể thấy điểm chuẩn đã giảm khoảng 1,25 ở các lớp chuyên.
Cách tính điểm thi vào lớp 10 không có sự thay đổi so với các năm học trước, cụ thể, điểm xét tuyển sẽ được tính bằng tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) công với điểm bài thi chuyên (hệ số 2), với cách tính này, học sinh sẽ có rất nhiều cơ hội để được học tập tại các lớp chuyên của các trường cấp 3 mà mình yêu thích.
Năm học 1017 - 2018, Hà Nội có hơn 76.000 thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT, theo đó, điểm chuẩn vào lớp 10 giữa các trường, điểm chuẩn các lớp chuyên và đại trà cũng có sự chênh lệch nhất định. Vì vậy, các phụ huynh và các em có thể cập nhật điểm chuẩn vào lớp 10 tại đây để có được những thông tin hữu ích nhất để biết được chính xác kết quả thi tuyển tại kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2017 vừa qua.
STT Mã trường Tên trường THPT
1 000 THPT Phan Đình Phùng
2 001 Thpt Nguyễn Trãi- Ba Đình
3 002 Thpt Phạm Hồng Thái
4 003 Thpt Chuyên Hà Nội-Amsterdam
5 004 Thpt Dl Phùng Khắc Khoan
6 005 Thpt Bán công Liễu Giai
7 007 Thpt Việt -Đức
8 008 Thpt Trần Phú- Hoàn Kiếm
9 009 Thpt Dl Mari Quyri
10 011 Thpt Đoàn kết- Hai Bà Trưng
11 012 Thpt Trần Nhân Tông
12 013 Thpt Thăng Long
13 015 Thpt Đống Đa
14 016 Thpt Kim Liên
15 017 Thpt Lê Quý Đôn-Đống đa
16 018 Thpt Quang Trung- Đống Đa
17 019 Thpt Bán công Đống Đa
18 020 Thpt Bán công Phan Huy Chú
19 021 THPT DL Đinh Tiên Hoàng
20 022 Thpt Dl Hồ Tùng Mậu
21 023 Thpt Dl Hà Nội
22 024 Thpt Dl Văn Hiến
23 025 Thpt Dl Anbe Anhstanh
24 026 Thpt Dl Phan Bội Châu
25 027 Thpt Dl Lê Thánh Tông
26 029 Thpt Chu Văn An
27 030 Thpt Dl Đông Đô
28 032 Thpt Yên Hoà
29 033 Thpt Bán công Nguyễn Tất Thành
30 034 Thpt Dl Lô Mô nô xốp
31 035 Thpt Dl NguyễnBỉnh Khiêm
32 036 Thpt Dl Nguyễn Siêu
33 037 Chuyên Toán Tin Đh Sp Hn
34 039 Thpt Trần Hưng Đạo- Thanh Xuân
35 040 Thpt Dl Lương Thế Vinh
36 041 Thpt Dl Hồ Xuân Hương
37 042 Thpt Dl NguyễnTrường Tộ
38 043 Thpt Dl Lương Văn Can
39 044 Thpt Dl Nguyễn Gia Tự
40 045 Chuyên Toán Đh Qg Hà Nội
41 046 Chuyên Lý Đh Qg Hà Nội
42 047 Chuyên Hoá Đh Qg Hà Nội
43 048 Chuyên Sinh Đh Qg Hà Nội
44 050 Thpt Trương Định
45 051 Thpt Việt Ba
46 052 Thpt Hoàng Văn Thụ
47 053 Thpt Dl Phương Nam
48 055 Thpt Nguyễn Gia Thiều
49 056 Thpt Dl Vạn Xuân
50 057 Thpt Dl Văn Lang
51 058 Thpt Dl Lê Văn Thiêm
52 060 Thpt Xuân Đỉnh
53 061 Thpt Nguyễn Thị Minh Khai
54 062 Th DL Huỳnh Thúc Kháng
55 063 Thpt Dl Tây Đô
56 064 Thpt Dl Trí Đức
57 065 Thpt Dl Đặng Thai Mai
58 067 Thpt Nguyễnc Hồi
59 068 Thpt Ngô Thì Nhậm
60 070 THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm
61 071 Thpt Dương Xá
62 072 Thpt Nguyễn Văn Cừ
63 073 Thpt Yên Viên
64 074 Thpt Dl Lý Thánh Tông
65 075 Thpt Dl Lê Nguyễnc Hân
66 076 Thpt Dl Bắc Đuống
67 078 THPT Cổ Loa
68 079 Thpt Liên Hà
69 080 Thpt Vân Nội
70 081 Thpt Đông Anh
71 082 Thpt Dl Phạm Nguyễn Lão
72 083 Thpt Dl An Dương Vương
73 085 THPT Đa Phúc
74 086 Thpt Sóc Sơn
75 087 Thpt Kim Anh
76 088 Thpt Trung Giã
77 089 Thpt Dl Lạc Long Quân
78 101 Thpt Dl Hoàng Diệu
79 102 Thpt Dl Hồng Hà
80 103 Thpt Dl Nguyễn Đình Chiểu
81 104 Thpt Dl Đào Duy Từ
82 105 Thpt Dl Phan Chu Trinh
83 106 Thpt Dl Bắc Hà
84 107 Thpt Dl Tô Hiến Thành
85 108 Thpt Dl Nguyễn Văn Huyên
86 109 Thpt Dl Hecman Gmeine
87 110 Thpt Dl Hồng Bàng
88 111 Thpt Dl Lê Hồng Phong
89 112 Thpt Dl Đông Nam á
90 113 Thpt Dl Đông Kinh
91 114 Thpt Dl Trần Quang Khải
92 115 Thpt Dl Tây Sơn
93 116 Thpt Bán công Trần Quốc Tuấn
94 117 Thpt Dl Lam Hồng
95 118 Thpt Dl Tô Hiệu
96 119 Thpt Dl Nguyễn Tất Tố
97 120 Thpt Dl Nguyễn Du
98 121 Thpt DL Mạc Đĩnh Chi
99 122 Tt GDTX Ba Đình
100 123 Pt năng khiếu Tdtt Hà Nội
101 124 Tt GDTX Hoàn Kiếm
102 125 Tt GDTX Hai Bà Trưng
103 126 Btvh Tây Sơn
104 127 Tt GDTX Đống Đa
105 128 Btvh Số 3 Đống Đa
106 129 Tt GDTX Tây Hồ
107 130 Tt GDTX Cầu Giấy
108 131 Trường Nguyễn Viết Xuân
109 132 Btvh Công nghiệp nhẹ
110 133 Tt GDTX Thanh Xuân
111 134 Btvh Yên Sở
112 135 Btvh Thạch Bàn
113 136 Btvh Đình Xuyên
114 137 Tt GDTX Việt Hưng
115 138 Tt GDTX Từ Liêm
116 139 Tt GDTX Thanh Trì
117 140 Tt GDTX Đông Mỹ
118 141 Tt GDTX Phú Thị
119 142 Tt GDTX Đông Anh
120 143 Tt GDTX Sóc Sơn
121 144 Chuyên ngữ Đh Nn Q. gia
122 145 Thdl Hoàng Long
123 146 Thpt Tây Hồ
124 147 Thpt Nhân Chính
125 148 Thpt Lý Thường Kiệt
126 149 THPT Đại Mỗ
127 150 Thpt Thượng Cát
128 151 Thpt Xuân Giang
129 152 Thpt Minh Phú
130 153 Thpt Dl NguyễnThượng Hiền
131 154 Thpt Dl Lý Thái Tổ
132 155 Thpt Dl Nguyễn Quyền
133 156 THPT Cầu Giấy
134 157 Thpt Trung Văn
135 158 Thpt Dl Đoàn Thị Điểm
136 159 Thpt Tt Việt úc
137 160 Thpt Tt Đại Việt
138 161 Thpt Hà Đông
139 162 THPT Chuyên Nguyễn Huệ
140 163 Thpt Lê Quí Đôn- Hà Đông,
141 164 Thpt Quang Trung- Hà Đông
142 165 Thpt Phùng Hưng
143 166 Thpt Trần Hưng Đạo- Hà Đông
144 167 Trung tâm Gdtx Hà Tây
145 168 Thpt Sơn Tây, Bán công Giang Văn Minh
146 169 Thpt Xuân Khanh
147 170 Thpt Tùng Thiện
148 171 Trường Hữu Nguyễnị 80, Thpt Bán Công Sơn Tây
149 172 Pt Võ Thuật Bảo Long
150 173 Thpt Nguyễn Tất Thành 2
151 174 Trung tâm Gdtx Sơn Tây
152 175 THPT Ba Vì
153 176 Thpt Quảng Oai
154 177 THPT Bất Bạt
155 178 Thpt Nguyễn Quyền- Ba Vì
156 179 Thpt Dt Nội Trú Hà Tây
157 180 Thpt Trần Phú
158 181 Thpt Lương Thế Vinh
159 182 Trung tâm Gdtx Ba Vì
160 183 Thpt Phúc Thọ
161 184 Thpt Vân Cốc
162 185 Thpt Nguyễnc Tảo
163 186 Btvh Hữu Nguyễnị
164 187 Trung tâm Gdtx Phúc Thọ
165 188 Thpt Hồng Đức
166 189 Thpt Thạch Thất
167 190 Thpt Phùng Khắc Khoan- Thạch Thất
168 191 Thpt Hai Bà Trưng
169 192 Thpt Phan Huy Chú
170 193 Thpt Phú Bình
171 194 Thpt Bắc Lương Sơn
172 195 Trung tâm Gdtx Thạch Thất
173 196 Thpt Tt Minh Khai
174 197 Thpt Quốc Oai
175 198 Thpt Minh Khai
176 199 THPT Cao Bá Quát- Quốc Oai
177 200 Thpt Dl Đông Nam á
178 201 Trung tâm Gdtx Quốc Oai
179 202 Dtnt - Đh Lâm Nghiệp
180 203 THPT Chương Mỹ A
181 204 THPT Chương Mỹ B
182 205 THPT Chúc Động
183 206 Thpt Xuân Mai
184 207 Thpt Nguyễn Sỹ Liên
185 208 Thpt Đặng Tiến Đông
186 209 Trung tâm Gdtx Chương Mỹ
187 210 THPT Đan Phượng
188 211 Thpt Hồng Thái
189 212 Thpt Tân Lập
190 213 Trung tâm Gdtx Đan Phượng
191 214 Thpt Hoài Đức A
192 215 Thpt Hoài Đức B
193 216 Thpt Vạn xuân- Hoài Đức
194 217 Thpt Tư thục Bình Minh
195 218 Trung tâm Gdtx Hoài Đức
196 219 Thpt Thanh Oai A
197 220 Thpt Thanh Oai B
198 221 Thpt Nguyễn Du- Thanh Oai
199 222 Trung tâm Gdtx Thanh Oai
200 223 Thpt Mỹ Đức A
201 224 Thpt Mỹ Đức B
202 225 Thpt Mỹ Đức C
203 226 Thpt Hợp Thanh
204 227 Thpt Đinh Tiên Hoàng
205 228 Trung tâm Gdtx Mỹ Đức
206 229 Thpt ứng Hoà A
207 230 Thpt ứng Hoà B
208 231 Thpt Trần Đăng Ninh
209 232 Thpt Đại Cường
210 233 Thpt Lưu Hoàng
211 234 Thpt Nguyễn Thượng Hiền
212 235 Trung tâm Gdtx ứng Hoà
213 236 Thpt Thường Tín
214 237 Thpt Vân Tảo
215 238 Thpt Nguyễn Trãi- Thường Tín
216 239 Thpt Tô Hiệu- Thường Tín
217 240 Thpt Lý Tử Tấn
218 241 Trung tâm Gdtx Thường Tín
219 242 Thpt Phú Xuyên A
220 243 Thpt Phú Xuyên B
221 244 Thpt Tân Dân
222 245 Thpt Đồng Quan
223 246 Thpt Nguyễn Bỉnh Khiêm
224 247 Trung tâm Gdtx Phú Xuyên
225 248 Thpt Tiền Phong
226 249 THPT Tự Lập
227 250 Thpt Mê Linh
228 251 Thpt Quang Minh
229 252 Thpt Yên Lãng
230 253 Thpt Tiến Thịnh