download Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chu Văn An

Điểm chuẩn vào lớp 10

 THPT Chu Văn An

Download Điểm chuẩn vào lớp 10 - Tra cứu điểm chuẩn vào 10 THPT

Thu Hà  cập nhật: 07/09/2017

Bạn đang muốn tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 THPT của trường con em mình đăng ký dự tuyển, dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn các trường trên Toàn Quốc, cùng theo dõi và tra cứu kết quả đầu vào lớp 10 các trường nhé.

Điểm chuẩn các trường không chuyên tại Hà Nội sẽ được cập nhật vào ngày 27/6/2017. Các em học sinh, phụ huynh và các thầy cô giáo chú ý đón xem tại đây:

diem chuan vao lop 10
diem chuan vao lop 10
diem chuan vao lop 10
diem chuan vao lop 10
diem chuan vao lop 10

diem chuan vao lop 10

 

I. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1. Hệ không chuyên:

+ Lớp tiếng Anh 2:
Điểm chuẩn: 43,00
+ Lớp Toán 2:
Điểm chuẩn: 37,50
+ Lớp Vật Lý 2:
Điểm chuẩn: 40,00
+ Lớp Hóa 2:
Điểm chuẩn: 40,00

2. Hệ chuyên:
+ Lớp chuyên Ngữ văn:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 40,25
+ Lớp chuyên Lịch Sử:
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 29,50
+ Lớp chuyên Địa:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 37,25
+ Lớp chuyên tiếng Anh:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 44,75
+ Lớp chuyên tiếng Nga:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,75
+ Lớp chuyên tiếng Trung Quốc:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 41,00
+ Lớp chuyên tiếng Pháp:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 37,00
+ Lớp chuyên TIN:
Điểm môn chuyên: 5,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 36,00
+ Lớp chuyên Toán:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 40,50
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 43,50
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 42,25
+ Lớp chuyên Sinh học:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,50

II. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ

1. Hệ không chuyên:
Anh 2:
Điểm chuẩn: 37,00
Toán 2:
Điểm chuẩn: 33,00
Vật Lý 2:
Điểm chuẩn: 31,75
Hóa 2:
Điểm chuẩn: 35,00

2. Hệ chuyên
+ Lớp chuyên Ngữ văn:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 36,50
+ Lớp chuyên Lịch Sử:
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 3,0
Điểm chuẩn: 28,00
+ Lớp chuyên Địa:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 30,50
+ Lớp chuyên tiếng Anh:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,50
+ Lớp chuyên tiếng Nga:
Điểm môn chuyên: 4,0*
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,50
+ Lớp chuyên tiếng Trung Quốc:
Điểm môn chuyên: Không có lớp này
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: Không có lớp này
Điểm chuẩn: Không có lớp này
+ Lớp chuyên tiếng Pháp:
Điểm môn chuyên: 4,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,50
+ Lớp chuyên TIN:
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 31,00
+ Lớp chuyên Toán:
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 34,00
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 36,75
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học):
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 38,50
+ Lớp chuyên Sinh học:
Điểm môn chuyên: 4,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn: 26,75


III. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chu Văn An

+ Lớp chuyên Ngữ văn: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 39,00:
+ Lớp chuyên Lịch Sử: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 36,25:
+ Lớp chuyên Địa: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 35,75:
+ Lớp chuyên tiếng Anh: :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 41,50:
+ Lớp chuyên tiếng Pháp: :
Điểm môn chuyên: 4,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 29,00:
+ Lớp chuyên TIN: :
Điểm môn chuyên: 4,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 32,00:
+ Lớp chuyên Toán: :
Điểm môn chuyên: 5,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 32,50:
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý): :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 33,00:
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học): :
Điểm môn chuyên: 6,0:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 37,00:
+ Lớp chuyên Sinh học: :
Điểm môn chuyên: 4,5:
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0:
Điểm chuẩn: 30,00:

IV: Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Sơn Tây
+ Lớp chuyên Ngữ văn    
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     32,50
+ Lớp chuyên Lịch Sử    
Điểm môn chuyên: 6,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     28,00
+ Lớp chuyên Địa    
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     28,00
+ Lớp chuyên tiếng Anh    
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     30,50
+ Lớp chuyên TIN    
Điểm môn chuyên: 3,0*
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     30,00
+ Lớp chuyên Toán    
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     31,75
+ Lớp chuyên Lý (Vật lý)    
Điểm môn chuyên: 4,5
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     29,75
+ Lớp chuyên Hóa (Hóa Học)    
Điểm môn chuyên: 5,0
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     31,50
+ Lớp chuyên Sinh học    
Điểm môn chuyên: 3,0*
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện: 4,0
Điểm chuẩn:     24,00

Như vậy là kỳ thi vào 10 tại các trường THPT chuyên, các lớp chuyên thuộc Sở đã kết thúc. Theo điểm chuẩn vào lớp 10 được Sở Giáo dục và Đào tạo công bố chiều 25/06, mức điểm chuẩn các trường chuyên hàng đầu của Hà Nội như trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, Nguyễn Huệ và lớp chuyên của trường Chu Văn An, Sơn Tây,... đều giảm.

Bạn có thể nghiên cứu và so sánh với điểm chuẩn vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh để xem mức điểm ở khu vực nào cao hơn, với điểm chuẩn vào lớp 10 TP. Hồ Chí Minh các em học sinh khu vực phía Nam sẽ biết được mình có đỗ vào trường mong muốn hay không.

Theo đó, trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam có đầu vào cao nhất với mức điểm Tiếng Anh và Tiếng Trung lần lượt là 42,25 và 41,25, các lớp chuyên còn lại của trường lấy mức 32 - 36 điểm. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ cũng là một trong những trường chuyên thu hút được đông số lượng học sinh nhất, tuy nhiên, điểm chuẩn vào trường cũng không quá cao, điểm số cao nhất thuộc về lớp chuyên tiếng Anh với 37,5 điểm, bên cạnh đó, các lớp chuyên còn lại cũng chỉ có mức khoảng 26 - 33 điểm.

Ở một số lớp chuyên của trường khác như trường THPT Chu Văn An, lớp chuyên tiếng Anh có mức điểm chuẩn vào lớp chuyên tiếng Anh cao hơn chuyên Nguyên Huệ và thấp hơn chuyên Hà Nội - Amsterdam với 39,5 điểm, tuy nhiên, mặt bằng điểm vào các lớp chuyên cũng cao hơn trường chuyên Nguyễn Huệ với mức điểm chuẩn đầu vào thấp nhất là mức 28,5 điểm chuyên Sinh học. Một số diễn biến khác, điểm chuẩn đầu các lớp chuyên trường THPT Sơn Tây điểm chuẩn đầu vào lớp 10 cũng thấp với chuyên tiếng Anh cao nhất 30,75 điểm và các lớp chuyên Sinh học, Hóa học, Vật lý, Ngữ văn, Toán chỉ khoảng 21 - 26 điểm. Nếu so mức điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2016 - 2017, có thể thấy điểm chuẩn đã giảm khoảng 1,25 ở các lớp chuyên.

Cách tính điểm thi vào lớp 10 không có sự thay đổi so với các năm học trước, cụ thể, điểm xét tuyển sẽ được tính bằng tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) công với điểm bài thi chuyên (hệ số 2), với cách tính này, học sinh sẽ có rất nhiều cơ hội để được học tập tại các lớp chuyên của các trường cấp 3 mà mình yêu thích.

Năm học 1017 - 2018, Hà Nội có hơn 76.000 thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT, theo đó, điểm chuẩn vào lớp 10 giữa các trường, điểm chuẩn các lớp chuyên và đại trà cũng có sự chênh lệch nhất định. Vì vậy, các phụ huynh và các em có thể cập nhật điểm chuẩn vào lớp 10 tại đây để có được những thông tin hữu ích nhất để biết được chính xác kết quả thi tuyển tại kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2017 vừa qua.
STT    Mã trường    Tên trường THPT
1    000    THPT Phan Đình Phùng
2    001    Thpt Nguyễn Trãi- Ba Đình
3    002    Thpt Phạm Hồng Thái
4    003    Thpt Chuyên Hà Nội-Amsterdam
5    004    Thpt Dl Phùng Khắc Khoan
6    005    Thpt Bán công Liễu Giai
7    007    Thpt Việt -Đức
8    008    Thpt Trần Phú- Hoàn Kiếm
9    009    Thpt Dl Mari Quyri
10    011    Thpt Đoàn kết- Hai Bà Trưng
11    012    Thpt Trần Nhân Tông
12    013    Thpt Thăng Long
13    015    Thpt Đống Đa
14    016    Thpt Kim Liên
15    017    Thpt Lê Quý Đôn-Đống đa
16    018    Thpt Quang Trung- Đống Đa
17    019    Thpt Bán công Đống Đa
18    020    Thpt Bán công Phan Huy Chú
19    021    THPT DL Đinh Tiên Hoàng
20    022    Thpt Dl Hồ Tùng Mậu
21    023    Thpt Dl Hà Nội
22    024    Thpt Dl Văn Hiến
23    025    Thpt Dl Anbe Anhstanh
24    026    Thpt Dl Phan Bội Châu
25    027    Thpt Dl Lê Thánh Tông
26    029    Thpt Chu Văn An
27    030    Thpt Dl Đông Đô
28    032    Thpt Yên Hoà
29    033    Thpt Bán công Nguyễn Tất Thành
30    034    Thpt Dl Lô Mô nô xốp
31    035    Thpt Dl NguyễnBỉnh Khiêm
32    036    Thpt Dl Nguyễn Siêu
33    037    Chuyên Toán Tin Đh Sp Hn
34    039    Thpt Trần Hưng Đạo- Thanh Xuân
35    040    Thpt Dl Lương Thế Vinh
36    041    Thpt Dl Hồ Xuân Hương
37    042    Thpt Dl NguyễnTrường Tộ
38    043    Thpt Dl Lương Văn Can
39    044    Thpt Dl Nguyễn Gia Tự
40    045    Chuyên Toán Đh Qg Hà Nội
41    046    Chuyên Lý Đh Qg Hà Nội
42    047    Chuyên Hoá Đh Qg Hà Nội
43    048    Chuyên Sinh Đh Qg Hà Nội
44    050    Thpt Trương Định
45    051    Thpt Việt Ba
46    052    Thpt Hoàng Văn Thụ
47    053    Thpt Dl Phương Nam
48    055    Thpt Nguyễn Gia Thiều
49    056    Thpt Dl Vạn Xuân
50    057    Thpt Dl Văn Lang
51    058    Thpt Dl Lê Văn Thiêm
52    060    Thpt Xuân Đỉnh
53    061    Thpt Nguyễn Thị Minh Khai
54    062    Th DL Huỳnh Thúc Kháng
55    063    Thpt Dl Tây Đô
56    064    Thpt Dl Trí Đức
57    065    Thpt Dl Đặng Thai Mai
58    067    Thpt Nguyễnc Hồi
59    068    Thpt Ngô Thì Nhậm
60    070    THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm
61    071    Thpt Dương Xá
62    072    Thpt Nguyễn Văn Cừ
63    073    Thpt Yên Viên
64    074    Thpt Dl Lý Thánh Tông
65    075    Thpt Dl Lê Nguyễnc Hân
66    076    Thpt Dl Bắc Đuống
67    078    THPT Cổ Loa
68    079    Thpt Liên Hà
69    080    Thpt Vân Nội
70    081    Thpt Đông Anh
71    082    Thpt Dl Phạm Nguyễn Lão
72    083    Thpt Dl An Dương Vương
73    085    THPT Đa Phúc
74    086    Thpt Sóc Sơn
75    087    Thpt Kim Anh
76    088    Thpt Trung Giã
77    089    Thpt Dl Lạc Long Quân
78    101    Thpt Dl Hoàng Diệu
79    102    Thpt Dl Hồng Hà
80    103    Thpt Dl Nguyễn Đình Chiểu
81    104    Thpt Dl Đào Duy Từ
82    105    Thpt Dl Phan Chu Trinh
83    106    Thpt Dl Bắc Hà
84    107    Thpt Dl Tô Hiến Thành
85    108    Thpt Dl Nguyễn Văn Huyên
86    109    Thpt Dl Hecman Gmeine
87    110    Thpt Dl Hồng Bàng
88    111    Thpt Dl Lê Hồng Phong
89    112    Thpt Dl Đông Nam á
90    113    Thpt Dl Đông Kinh
91    114    Thpt Dl Trần Quang Khải
92    115    Thpt Dl Tây Sơn
93    116    Thpt Bán công Trần Quốc Tuấn
94    117    Thpt Dl Lam Hồng
95    118    Thpt Dl Tô Hiệu
96    119    Thpt Dl Nguyễn Tất Tố
97    120    Thpt Dl Nguyễn Du
98    121    Thpt DL Mạc Đĩnh Chi
99    122    Tt GDTX Ba Đình
100    123    Pt năng khiếu Tdtt Hà Nội
101    124    Tt GDTX Hoàn Kiếm
102    125    Tt GDTX Hai Bà Trưng
103    126    Btvh Tây Sơn
104    127    Tt GDTX Đống Đa
105    128    Btvh Số 3 Đống Đa
106    129    Tt GDTX Tây Hồ
107    130    Tt GDTX Cầu Giấy
108    131    Trường Nguyễn Viết Xuân
109    132    Btvh Công nghiệp nhẹ
110    133    Tt GDTX Thanh Xuân
111    134    Btvh Yên Sở
112    135    Btvh Thạch Bàn
113    136    Btvh Đình Xuyên
114    137    Tt GDTX Việt Hưng
115    138    Tt GDTX Từ Liêm
116    139    Tt GDTX Thanh Trì
117    140    Tt GDTX Đông Mỹ
118    141    Tt GDTX Phú Thị
119    142    Tt GDTX Đông Anh
120    143    Tt GDTX Sóc Sơn
121    144    Chuyên ngữ Đh Nn Q. gia
122    145    Thdl Hoàng Long
123    146    Thpt Tây Hồ
124    147    Thpt Nhân Chính
125    148    Thpt Lý Thường Kiệt
126    149    THPT Đại Mỗ
127    150    Thpt Thượng Cát
128    151    Thpt Xuân Giang
129    152    Thpt Minh Phú
130    153    Thpt Dl NguyễnThượng Hiền
131    154    Thpt Dl Lý Thái Tổ
132    155    Thpt Dl Nguyễn Quyền
133    156    THPT Cầu Giấy
134    157    Thpt Trung Văn
135    158    Thpt Dl Đoàn Thị Điểm
136    159    Thpt Tt Việt úc
137    160    Thpt Tt Đại Việt
138    161    Thpt Hà Đông
139    162    THPT Chuyên Nguyễn Huệ
140    163    Thpt Lê Quí Đôn- Hà Đông,
141    164    Thpt Quang Trung- Hà Đông
142    165    Thpt Phùng Hưng
143    166    Thpt Trần Hưng Đạo- Hà Đông
144    167    Trung tâm Gdtx Hà Tây
145    168    Thpt Sơn Tây, Bán công Giang Văn Minh
146    169    Thpt Xuân Khanh
147    170    Thpt Tùng Thiện
148    171    Trường Hữu Nguyễnị 80, Thpt Bán Công Sơn Tây
149    172    Pt Võ Thuật Bảo Long
150    173    Thpt Nguyễn Tất Thành 2
151    174    Trung tâm Gdtx Sơn Tây
152    175    THPT Ba Vì
153    176    Thpt Quảng Oai
154    177    THPT Bất Bạt
155    178    Thpt Nguyễn Quyền- Ba Vì
156    179    Thpt Dt Nội Trú Hà Tây
157    180    Thpt Trần Phú
158    181    Thpt Lương Thế Vinh
159    182    Trung tâm Gdtx Ba Vì
160    183    Thpt Phúc Thọ
161    184    Thpt Vân Cốc
162    185    Thpt Nguyễnc Tảo
163    186    Btvh Hữu Nguyễnị
164    187    Trung tâm Gdtx Phúc Thọ
165    188    Thpt Hồng Đức
166    189    Thpt Thạch Thất
167    190    Thpt Phùng Khắc Khoan- Thạch Thất
168    191    Thpt Hai Bà Trưng
169    192    Thpt Phan Huy Chú
170    193    Thpt Phú Bình
171    194    Thpt Bắc Lương Sơn
172    195    Trung tâm Gdtx Thạch Thất
173    196    Thpt Tt Minh Khai
174    197    Thpt Quốc Oai
175    198    Thpt Minh Khai
176    199    THPT Cao Bá Quát- Quốc Oai
177    200    Thpt Dl Đông Nam á
178    201    Trung tâm Gdtx Quốc Oai
179    202    Dtnt - Đh Lâm Nghiệp
180    203    THPT Chương Mỹ A
181    204    THPT Chương Mỹ B
182    205    THPT Chúc Động
183    206    Thpt Xuân Mai
184    207    Thpt Nguyễn Sỹ Liên
185    208    Thpt Đặng Tiến Đông
186    209    Trung tâm Gdtx Chương Mỹ
187    210    THPT Đan Phượng
188    211    Thpt Hồng Thái
189    212    Thpt Tân Lập
190    213    Trung tâm Gdtx Đan Phượng
191    214    Thpt Hoài Đức A
192    215    Thpt Hoài Đức B
193    216    Thpt Vạn xuân- Hoài Đức
194    217    Thpt Tư thục Bình Minh
195    218    Trung tâm Gdtx Hoài Đức
196    219    Thpt Thanh Oai A
197    220    Thpt Thanh Oai B
198    221    Thpt Nguyễn Du- Thanh Oai
199    222    Trung tâm Gdtx Thanh Oai
200    223    Thpt Mỹ Đức A
201    224    Thpt Mỹ Đức B
202    225    Thpt Mỹ Đức C
203    226    Thpt Hợp Thanh
204    227    Thpt Đinh Tiên Hoàng
205    228    Trung tâm Gdtx Mỹ Đức
206    229    Thpt ứng Hoà A
207    230    Thpt ứng Hoà B
208    231    Thpt Trần Đăng Ninh
209    232    Thpt Đại Cường
210    233    Thpt Lưu Hoàng
211    234    Thpt Nguyễn Thượng Hiền
212    235    Trung tâm Gdtx ứng Hoà
213    236    Thpt Thường Tín
214    237    Thpt Vân Tảo
215    238    Thpt Nguyễn Trãi- Thường Tín
216    239    Thpt Tô Hiệu- Thường Tín
217    240    Thpt Lý Tử Tấn
218    241    Trung tâm Gdtx Thường Tín
219    242    Thpt Phú Xuyên A
220    243    Thpt Phú Xuyên B
221    244    Thpt Tân Dân
222    245    Thpt Đồng Quan
223    246    Thpt Nguyễn Bỉnh Khiêm
224    247    Trung tâm Gdtx Phú Xuyên
225    248    Thpt Tiền Phong
226    249    THPT Tự Lập
227    250    Thpt Mê Linh
228    251    Thpt Quang Minh
229    252    Thpt Yên Lãng
230    253    Thpt Tiến Thịnh


Liên kết tải về - [20KB]

Bấm vào [Link File] để tải về phần mềm, hoặc tải phiên bản phù hợp phía dưới

Liên kết dự phòng:



Bài viết liên quan

Điểm chuẩn vào lớp 10 - Kho hình ảnh
 Thông tin giới thiệu, hướng dẫn sử dụng phần mềm Điểm chuẩn vào lớp 10 được biên soạn nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo, việc daoloat điểm chuẩn vào lớp 10 là hoàn toàn miễn phí, bạn có thể chi tiết nội dung tại mục "Điều khoản".

Các phiên bảnHướng dẫn

   Tải về

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chu Văn An

Phần mềm Liên quan & Tương tự
    Top download
    1. Đang tổng hợp...
    Bấm vào file dưới
    Để cài phần mềm