download Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 2023

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2

 2023

Download Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 - Đề toán lớp 2 kì 2 có đáp án

Hoàng Gia Bách  cập nhật: 18/02/2023

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 cơ bản, nâng cao dưới đây được Taimienphi.vn sưu tầm, đăng tải để giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, luyện giải và chuẩn bị tốt nhất cho bài thi học kỳ 2 sắp tới. Các thầy cô giáo và các em học sinh có thể lưu lại đề thi này để cho các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho kì thi cuối năm sắp tới.


Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 với thời gian làm bài là 45 phút các em học sinh cần hoàn thành 8 bài tập trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận. Qua việc thực hành làm đề toán lớp 2 học kì 2 nâng cao các em học sinh sẽ được làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau, từ đó củng cố các kiến thức đã học một cách hữu ích nhất. Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 có đáp án kèm theo vì thế các bậc phụ huynh có thể lưu lại đề thi này cho các em học sinh ôn tập thực hành ở nhà cũng rất hiệu quả.

 

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là:

              A. 385                      B. 853                  C. 583                  

              b) Số lớn nhất trong các số sau là:

              A. 220                      B. 301                   C. 312                                    

Câu 2. Điền dấu (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng) vào chỗ chấm: 759 .... 957 

  A.  Lớn hơn                B. Nhỏ hơn                     c. Bằng 

 

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:

              A. 15 giờ                  B. 17 giờ               C.  5 giờ   

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:

              A. 54                        B. 54cm                 C. 45cm              

Câu 5.  Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức  36 : 4 + 20 = ..............  là:

   A. 29                       B. 39                      C. 32                       

Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

De thi hoc ki 2 mon Toan lop 2

  1. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
  2. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
  3. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm:

 a) 45 kg – 16kg = ……….                         b) 14 cm : 2  = …………….

c) 30cm × 3 = ……………                         d) 143kg + 793kg = ……….

Câu 8.  Đặt tính rồi tính:

        169 + 729                  137 +208                             489 – 176                         905 - 89

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 9.  Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? 

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 10.  Tìm X:

a) X x 2 = 2 x 10                                                                            b) 47 – X = 28 : 4

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 11. Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

---- Hết đề 1 ----

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 1

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1.

a) Chọn A.

b) Chọn C.

Câu 2. Chọn B.

Câu 3.

5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ.

Chọn B.

Câu 4.

Chu vi hình tứ giác là: 12cm + 13cm + 14cm + 15cm = 54cm

Câu 5. Chọn A.

36 : 4 + 20 = 9 + 20 = 29

Câu 6. Chọn A.

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7.

a) 45 kg – 16kg = 29kg

b) 14 cm : 2 = 7cm

c) 30cm × 3 = 90cm

d) 143kg + 793kg = 936kg

Câu 8.

De thi Toan lop 2 hoc ky 2 nam 2021

Câu 9. Bài giải

Mỗi dãy có số ghế là:

36 : 4 = 9 (ghế)

Đáp số: 9 ghế

Câu 10.

a) X x 2 = 2 x 10

X x 2 = 20

X = 20 : 2

X = 10

b) 47 – X = 28 : 4

47 – X = 7

X = 47 – 7

X = 40

Câu 11

Bài giải

Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 4, 5, 3 là:

453; 435; 345; 354; 543; 534

Số lớn nhất là: 543

Số bé nhất là: 345

Tổng hai số đó là: 543 + 345 = 888

Đáp số: 888

----- Hết đáp án đề 1 -----

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 2

Câu 1. Tính nhẩm

a) 4 × 7 = …                 b) 5 × 9 = …                c) 36 : 4 =…          d) 27 : 3 =…

Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

355

Ba trăm năm mươi lăm

402

 

 

Sáu trăm bảy mươi tám

250

 

 

Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:       

De thi hoc ki 2 lop 2 mon Toan nam 2021  

Khoanh vào đáp án đúng:                                                          

A. 12cm              B. 13cm                                                                  

C. 14cm              D. 15cm                                                                        

Câu 4. Đặt tính rồi tính

315 + 243                          64 + 505                         668 – 426                             978 – 52

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10cm = …. mm                                         b) 19dm = …..cm

c) 5m 5dm = … dm                                      d) 31dm 5cm = … cm

Câu 6. Tìm x:

a) x + 115 = 238                            b) x – 75 = 114                                          c) x : 4 = 432 - 424

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

.......................................................................................................................................................................

Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

Câu 10. a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

---- Hết đề 2 ----

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 2

Câu 1.

a) 4 × 7 = 28

b) 5 × 9 = 45

c) 36 : 4 = 9

d) 27 : 3 = 9

Câu 2.

Viết số

Đọc số

355

Ba trăm năm mươi lăm

402

Bốn trăm linh hai

678

Sáu trăm bảy mươi tám

250

Hai trăm năm mươi

999

Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. Chọn C.

Câu 4.

De thi hoc ki 2 lop 2 mon Toan

Câu 5.

a) 10cm = 100 mm

b) 19dm = 190 cm

c) 5m 5dm = 55 dm

d) 31dm 5cm = 315 cm

Câu 6.

a) x + 115 = 238

x = 238 – 115

x = 123

b) x – 75 = 114

x = 114 + 75

x = 189

c) x : 4 = 432 – 424

x : 4 = 8

x = 8 × 4

x = 32

Câu 7.

Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982

Câu 8.

Bài giải

Cả hai đội làm được số mét đường là:

398 + 521 = 919 (m)

Đáp số: 919m đường

Câu 9.

Bài giải

Đổi 3dm = 30cm

Chu vi hình tứ giác là:

17 + 20 + 26 + 30 = 93 (cm)

Đáp số: 93cm

Câu 10.

Bài giải

a) Lúc đầu Hải có số viên bi là:

12 : 2 = 6 (viên bi)

Đáp số: 6 viên bi

b) 7 can đựng được số lít dầu là:

4 × 7 = 28 (lít)

Tổng số dầu là:

28 + 3 = 31 (lít)

Đáp số: 31 lít dầu

----- Hết đáp án đề 2 -----

3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 3

Câu 1. Nối số với cách đọc số:

 

103

 

Một trăm linh ba

721

Năm trăm bảy mươi lăm

500

Bảy trăm hai mươi mốt

575

Năm trăm

 

Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:  578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156

 

.......................................................................................................................................................................

Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 

a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m                          b) ……....dm = 60cm

          

c) 80mm – 40mm   = …….mm = ……cm                        d) ………cm = 30mm

 

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

432 + 367                  958 – 452                  632 + 144                              676 – 153

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................  

Câu 6. Thực hiện phép tính:

5 x 10 + 200 = ............................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

40 : 5 + 79 = ................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

270 – 5 × 5 = ...............................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Download de kiem tra hoc ki II mon Toan lop 2

Hình vẽ bên có ……. hình tam giác

                         ……. hình tứ giác

Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

           ---- Hết đề 3 ----

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 3

Câu 1.

De thi hoc ki 2 lop 2 nam 2021

Câu 2.

Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901

Câu 3.

Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420

Câu 4.

a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m

b) 6 dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm

d) 3 cm = 30mm

Câu 5.

 De thi hoc ki 2 mon Toan lop 2-1

Câu 6.

5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250

40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87

270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245

Câu 7.

Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác

Câu 8.

Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:

8 × 5 = 40 (bạn)

Đáp số: 40 bạn

Câu 9.

Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:

368 – 308 = 60 (km)

Đáp số: 60km

Câu 10.

Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100

Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111

Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211

Đáp số: 211

----- Hết đáp án đề 3 -----

4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 4

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

…......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………

Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:

                788;   400;    117;    577;     214;      56;     765;      867;      307;

Câu 3. Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vào chỗ trống:

334 ….. 364                          703 ….. 604                          127 ….. 100 + 20 + 5

510 ….. 408                          309 ….. 212                          641 ….. 600 + 41

Câu 4. Đặt tính và tính:

335 + 541                        768 - 456                         965 – 425                       176 + 23                    

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 5. Thực hiện phép tính:

4kg x 9 – 28kg = .........................................................................................................................................

3 x 8 : 4  = ...................................................................................................................................................

5 × 8 + 8 = ...................................................................................................................................................

28 -  2 × 4 = .................................................................................................................................................

Câu 6. Tìm x, biết:

a) x × 3 = 27                                      4 × x = 20                              10 + x : 2 = 20

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

b) x × 3 = 27 + 3                               27 : x = 789 - 780    

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

 Câu 7. Cho hình vẽ:

de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 2

Đường gấp khúc trên gồm:

- Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó.

- Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.

- Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách.

- Tính độ dài đường gấp khúc đó.              

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................                                                                                                                                                 

Câu 8.  Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3.

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

---- Hết đề 4 ----

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 4

Câu 1.

100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000

Câu 2.

Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400

Câu 3.

de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 2

Câu 4.

de toan lop 2 ki 2

Câu 5.

4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg

3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6

5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48

28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20

Câu 6.

a.

x × 3 = 27

x = 27 : 3

x = 9

b.

4 × x = 20

x = 20 : 4

x = 5

c.

10 + x : 2 = 20

x : 2 = 20 – 10

x : 2 = 10

x = 10 × 2

x = 20

d.

x × 3 = 27 + 3

x × 3 = 30

x = 30 : 3

x = 10

e.

27 : x = 789 – 780

27 : x = 9

x = 27 : 9

x = 3

Câu 7.

Đường gấp khúc gồm:

5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D

4 đoạn: AB, BC, CE, ED

Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA

Độ dài đường gấp khúc là:

3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm)

Đáp số: 18cm

Câu 8.

10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là:

5 × 10 = 50 (mm)

Đáp số: 50mm

Câu 9.

Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10

Số liền trước của 3 là: 2

Tích hai số là: 10 × 2 = 20

Câu 10.

Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6.

Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9.

Số bị chia là: 9 × 6 = 54

Đáp số: 54

----- Hết đáp án đề 4 -----

5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 5

Phần I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

            Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:

               A. 666                                             B. 645                                      C. 655                      

Câu 2. Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:

              A. 227                                 B. 272                                             C. 227    

Câu 3. Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:

               A. 70cm                                          B. 54cm                                          C. 60cm 

Câu 4. Cho hình vẽ:

de thi toan ki 2 lop 2

Hình vẽ trên có:

            A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

            B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác                                 

            C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

Phần II. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

      254 + 235                       146 + 153                        768 – 523                       580 – 254

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 6. Tìm x, biết:

a) 467 + x = 877 - 162                                             b) x – 214 = 61 + 345

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

c) x : 5 = 10 × 2                                                        d) x × 4 = 30 – 10    

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 7.

a) Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

b) Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi cả hai bể chứa được tất cả bao nhiêu lít nước?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

Câu 8. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:

a) Em đi học bao nhiêu ngày?                                       b) Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................   

---- Hết đề 5 ----

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 5

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1. Chọn A

Câu 2. Chọn B

Câu 3. Chọn A

Câu 4. Chọn B

II. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 5.

de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 2

Câu 6.

a) 467 + x = 877 – 162

467 + x = 715

x = 715 – 467

x = 248

b) x – 214 = 61 + 345

x – 214 = 406

x = 406 + 214

x = 620

c) x : 5 = 10 × 2

x : 5 = 20

x = 20 × 5

x = 100

d) x × 4 = 30 – 10

x × 4 = 20

x = 20 : 4

x = 5

Câu 7.

a) 50kg gạo chia được vào số túi là:

50 : 5 = 10 (túi)

Đáp số: 10 túi

b) Bể thứ hai chứa được số lít nước là:

768 – 235 = 533 (lít)

Cả hai bể chia được tất cả số lít nước là:

768 + 533 = 1301 (lít)

Đáp số: 1301 lít nước

Câu 8.

a) Trong 8 tuần, em đi học số ngày là:

5 × 8 = 40 (ngày)

b) Trong 1 tuần, em được nghỉ số ngày là:

7 – 5 = 2 (ngày)

Trong 8 tuần, em được nghỉ số ngày là:

2 × 8 = 16 (ngày)

Đáp số: 16 ngày

  ---- Hết đáp án đề 5 ----

6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 6

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? 

A. 304                           B. 186                    C. 168                D. 286

Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm

A. 10 cm                       B. 100 cm                  C. 1000 cm                D. 1 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

A. 0                                B. 1                        C. 4                                  D. 40

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

De thi hoc ki 2 mon Toan lop 2

A. 16 cm                       B. 20 cm               C. 15 cm                           D. 12 cm

Câu 5. 30 + 50 ..... 20 + 60.  Dấu cần điền vào ô trống là:

A. Nhỏ hơn                             B. Lớn hơn                     C. Bằng

 

 

 

 

 

u 6. Chu vi hình tứ giác

De thi hoc ki 2 mon Toan lop 2-2

là:   

A. 19cm                     B. 20cm                C. 21cm                     D. 22cm

Câu 7. Đặt tính rồi tính  

      465  +  213                         857 –  432                       459 – 19                               234 + 296

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

Câu 9. Tính:

a) 10 kg + 36 kg – 21kg = .........................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

b) 18 cm : 2 + 45 cm= ...............................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ?  Bao nhiêu học sinh nam?

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 11.

De thi hoc ki 2 mon Toan lop 2 3

Hình bên có ............. hình tứ giác

 Hình bên có ............. hình tam giác                 

Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

           ---- Hết đề 6 ----

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 6

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Chọn B

Câu 2. Chọn B

Câu 3. Chọn A

Câu 4. Chọn A

Câu 5. Chọn C

Câu 6. Chọn C

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7.

De thi hoc ki 2 mon Toan lop 2 4

Câu 9.

a) 10kg + 36kg – 21kg = 46kg – 21kg = 25kg

b) 18 cm : 2 + 45 cm = 9cm + 45cm = 54cm

Câu 10.

Lớp 2C có số học sinh nữ là:

30 : 3 = 10 (học sinh)

Lớp 2C có số học sinh nam là:

30 – 10 = 20 (học sinh)

Đáp số: Nữ: 10 học sinh; Nam: 20 học sinh

Câu 11.

Có 3 hình tứ giác

Có 3 hình tam giác

Câu 12.

May 1 bộ quần áo cần số mét vải là:

20 : 5 = 4 (m)

Đáp số: 4m

Câu 13.

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8

Hiệu hai số đó là: 90 – 8 = 82

Đáp số: 82

  ---- Hết đáp án đề 6 ----

Với các em học sinh lớp 2 ngoài việc ôn tập môn Toán cho kì thi hết học kì 2 sắp tới thì tuyển tập một số bài tập làm văn mẫu lớp 2 cũng là tài liệu học tốt môn tiếng việt lớp 2 rất hay mà các em học sinh có thể tham khảo. Tổng hợp bài tập làm văn mẫu lớp 2 sẽ giúp các em học tập được cách viết văn hay, cách diễn đạt và trau chuốt vốn từ cho mình để các em làm tốt các bài tập làm văn khi học trên lớp cũng như khi làm bài thi.


Liên kết tải về - [84 KB]

Bấm vào [Link File] để tải về phần mềm, hoặc tải phiên bản phù hợp phía dưới

Liên kết dự phòng:
Các phiên bản khác



Bài viết liên quan

  • Giải bài tập trang 23 SGK toán 2
    Chia sẻ bởi: Cao Thắng
    Giải bài tập trang 23 SGK toán 2 - Hình chữ nhật, Hình tứ giác là tài liệu hữu ích giúp cho các em học sinh nắm bắt được hình chữ nhật là già, hình tứ giác là gì cùng với rất nhiều những hướng dẫn làm bài tập và nhận biết hình chữ nhật và hình tứ giác hiệu quả nhất. Tài liệu giải toán lớp 2 với mục đích hỗ trợ quá trình giải bài Hình chữ nhật - Hình tứ giác dễ dàng và hiệu quả hơn.
  • Giải bài tập trang 12 SGK toán 2
    Liệu các em học sinh lớp 2 đã biết những con số như nào thì có tổng bằng 10 chưa, nếu các em còn chưa nắm rõ vấn đề này thì hãy cùng tham khảo tài liệu giải toán lớp 2 cùng với hệ thống giải bài tập
  • Giải bài tập trang 38 SGK toán 2
    Những bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về phép cộng, bài ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm về bảng cộng và những cách giải bài tập trang 38 SGK toán 2 - Bảng cộng chi tiết và
  • Giải bài tập trang 32 SGK toán 2
    Giải bài tập trang 32 SGK toán 2 - Kilôgam là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 2 tìm hiểu về một đơn vị đo cân nặng của vật hay của người. Để biết chi tiết hơn về những vấn đề này và đơn
  • Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra lớp 2 môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh
    Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra lớp 2 môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh lớp 2 có thêm nhiều đề thi nhằm để thực hành, qua đó, củng cố lại toàn bộ những nội dung kiến thức đã được
  • Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận
    Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận tài liệu hữu ich mới được cập nhật của Tải Miễn Phí gửi tới các bạn đọc giả, các thày cô giáo đang phụ trách giảng dạy môn
  • Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4, 5 theo Thông tư 22 có ma trận
    Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4, 5 được Tải Miễn Phí cập nhật mới nhất theo thông tư 22 có ma trận của Bộ Giáo Dục, các thầy cô giáo đang phục trách giảng dạy môn tiếng Việt lớp 4,5
  • Cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22
    Cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 tài liệu hữu ích mà Tải Miễn Phí chia sẻ tới các bạn đọc giả, kỳ học thứ 2 của năm học 2017 - 2018 chuẩn bị kết thúc để giúp thầy cô dễ sàng soạn được
  • Đề thi thử vào lớp 10
    Chia sẻ bởi: Trần Hoạt
    Tháng 6 là thời điểm diễn ra kì thi vào lớp 10 dành cho các em học sinh THCS, chắc hẳn trong thời gian gấp rút ôn thi như vậy, điều khiến các em quan tâm lúc này chính là đề thi thử vào 10 các môn. Chúng tôi đã tổng hợp được một số đề thi thử hai môn Văn và Toán của các trường trên khắp cả nước để các em tham khảo.
  • Tổng hợp đề thi thử THPT 2018 môn Toán
    Chia sẻ bởi: Trần Hoạt
    Chỉ còn vài tháng nữa kì thi THPT quốc gia năm 2018 sẽ diễn ra, các em học sinh lớp 12 hẳn đang rất quan tâm đến các đề thi thử trong đó có các đề thi thử THPT 2018 môn Toán, chúng tôi đã tổng hợp đề thi thử môn Toán 2018 để các em tham khảo.
  • Giải bài tập trang 51 SGK Toán 8 Tập 2
    Chia sẻ bởi: Nguyễn Long Thịnh
    Giải bài tập trang 51 SGK Toán 8 Tập 2 - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối là tài liệu hữu ích hỗ trợ quá trình học tập cũng như giải bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối của các em học sinh lớp 8 nhanh chóng và hiệu quả hơn. Chắc chắn với tài liệu giải Toán lớp 8 sẽ đem đến sự tiện lợi và nhiều hơn nữa những phương pháp học tập hợp lý cho các bạn học sinh trau dồi, ôn luyện kiến thức cho kì thi
  • Tổng hợp đề thi Toán, Tiếng Việt Lớp 3
    Tổng hợp đề thi Toán, Tiếng Việt Lớp 3 sẽ là những tài liệu hữu ích mà các em học sinh có thể tham khảo để ôn tập lại toàn bộ những nội dung đã học trong chương trình học lớp 3, đánh giá được chính
  • Giải bài tập trang 8 SGK toán 2
    Sau khi nắm vững những kiến thức về đơn vị đo độ dài đề xi mét cơ bản thông qua bài viết trước, các em sẽ tiếp tục được hướng dẫn giải bài tập trang 8 SGK toán 2 - Luyện Tập, Đề-xi-mét. Chi tiết cách
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 - Kho hình ảnh
 Thông tin giới thiệu, hướng dẫn sử dụng phần mềm Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 được biên soạn nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo, việc daoloat đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 2 là hoàn toàn miễn phí, bạn có thể chi tiết nội dung tại mục "Điều khoản".

Các phiên bảnHướng dẫn

   Tải về

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 2023


Phần mềm Liên quan & Tương tự
Top download
  1. Đang tổng hợp...
Bấm vào file dưới
Để cài phần mềm