Các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng có khoảng gần 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng như Séc thanh toán, Séc mở, séc vô danh, ngân hàng người ký phát, người được thanh toán, biên lai, chứng từ, mã chi nhánh ngân hàng, cấp phép, thẻ ngân hàng, máy rút tiền tự động, chiết khấu, giao dịch.... Đây là những từ ngữ thường được sử dụng trong các giao dịch quốc tế ngành Ngân hàng để đạt được hiệu quả công việc cao.
Download Thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng - Phần mềm Học từng vựng tiếng Anh ngành Ngân hàng
Các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng sắp xếp các từ vựng không theo thứ tự chữ cái mà được sắp xếp ngẫu nhiên, có tính liệt kê kèm theo diễn giải khá chi tiết để người học biết được nghĩa, dùng trong hoàn cảnh nào. Tuy số lượng từ vựng không nhiều và chưa phong phú nhưng tài liệu này hy vọng sẽ bổ sung thêm vốn từ bổ ích cho bạn.
Nội dung của tài liệu Các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng:
- Gần 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
- Sắp xếp ngẫu nhiên, kèm theo diễn giải chi tiết
- Tăng vốn từ vựng chuyên ngành cho sinh viên
- Hỗ trợ làm việc hiệu quả