download Bảng tính tuổi âm 2026 PDF

Bảng tính tuổi âm 2026

 PDF

Download Bảng tính tuổi âm 2026 - Tra cứu tuổi âm lịch năm 2026 Bính Ngọ

Nguyễn Sang  cập nhật: 31/12/2025

Năm 2026 là năm Bính Ngọ, thuộc mệnh Thiên Hà Thủy. Việc tra cứu tuổi âm lịch năm 2026 giúp nhiều người xác định tuổi để xem phong thủy, làm nhà, cưới hỏi, sinh con, tính hạn tuổi hoặc phục vụ các thủ tục truyền thống theo âm lịch

Tuổi âm lịch là gì?

Tuổi âm (hay tuổi mụ) được tính theo lịch âm. Khi sinh ra được tính là 1 tuổi, và mỗi dịp Tết Nguyên Đán sẽ cộng thêm 1 tuổi, không phụ thuộc ngày sinh dương lịch.

Cách tính tuổi âm năm 2026

Công thức tính nhanh:

Tuổi âm = 2026 - Năm sinh + 1

Ví dụ: Người sinh năm 2000 có tuổi âm năm 2026 là 27 tuổi.

Bảng tính tuổi âm 2026 năm Bính Ngọ

Năm sinh Tuổi âm 2026 Can chi
1925 102 Ất Sửu
1926 101 Bính Dần
1927 100 Đinh Mão
1928 99 Mậu Thìn
1929 98 Kỷ Tỵ
1930 97 Canh Ngọ
1931 96 Tân Mùi
1932 95 Nhâm Thân
1933 94 Quý Dậu
1934 93 Giáp Tuất
1935 92 Ất Hợi
1936 91 Bính Tý
1937 90 Đinh Sửu
1938 89 Mậu Dần
1939 88 Kỷ Mão
1940 87 Canh Thìn
1941 86 Tân Tỵ
1942 85 Nhâm Ngọ
1943 84 Quý Mùi
1944 83 Giáp Thân
1945 82 Ất Dậu
1946 81 Bính Tuất
1947 80 Đinh Hợi
1948 79 Mậu Tý
1949 78 Kỷ Sửu
1950 77 Canh Dần
1951 76 Tân Mão
1952 75 Nhâm Thìn
1953 74 Quý Tỵ
1954 73 Giáp Ngọ
1955 72 Ất Mùi
1956 71 Bính Thân
1957 70 Đinh Dậu
1958 69 Mậu Tuất
1959 68 Kỷ Hợi
1960 67 Canh Tý
1961 66 Tân Sửu
1962 65 Nhâm Dần
1963 64 Quý Mão
1964 63 Giáp Thìn
1965 62 Ất Tỵ
1966 61 Bính Ngọ
1967 60 Đinh Mùi
1968 59 Mậu Thân
1969 58 Kỷ Dậu
1970 57 Canh Tuất
1971 56 Tân Hợi
1972 55 Nhâm Tý
1973 54 Quý Sửu
1974 53 Giáp Dần
1975 52 Ất Mão
1976 51 Bính Thìn
1977 50 Đinh Tỵ
1978 49 Mậu Ngọ
1979 48 Kỷ Mùi
1980 47 Canh Thân
1981 46 Tân Dậu
1982 45 Nhâm Tuất
1983 44 Quý Hợi
1984 43 Giáp Tý
1985 42 Ất Sửu
1986 41 Bính Dần
1987 40 Đinh Mão
1988 39 Mậu Thìn
1989 38 Kỷ Tỵ
1990 37 Canh Ngọ
1991 36 Tân Mùi
1992 35 Nhâm Thân
1993 34 Quý Dậu
1994 33 Giáp Tuất
1995 32 Ất Hợi
1996 31 Bính Tý
1997 30 Đinh Sửu
1998 29 Mậu Dần
1999 28 Kỷ Mão
2000 27 Canh Thìn
2001 26 Tân Tỵ
2002 25 Nhâm Ngọ
2003 24 Quý Mùi
2004 23 Giáp Thân
2005 22 Ất Dậu
2006 21 Bính Tuất
2007 20 Đinh Hợi
2008 19 Mậu Tý
2009 18 Kỷ Sửu
2010 17 Canh Dần
2011 16 Tân Mão
2012 15 Nhâm Thìn
2013 14 Quý Tỵ
2014 13 Giáp Ngọ
2015 12 Ất Mùi
2016 11 Bính Thân
2017 10 Đinh Dậu
2018 9 Mậu Tuất
2019 8 Kỷ Hợi
2020 7 Canh Tý
2021 6 Tân Sửu
2022 5 Nhâm Dần
2023 4 Quý Mão
2024 3 Giáp Thìn
2025 2 Ất Tỵ
2026 1 Bính Ngọ

Bảng tính tuổi âm 2026 dùng để làm gì?

Bảng tuổi âm lịch năm 2026 thường được sử dụng để xem tuổi làm nhà, cưới hỏi, sinh con, tính hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc và phục vụ các phong tục truyền thống theo âm lịch.

Lưu ý khi tra cứu tuổi âm năm 2026

Tuổi âm được tính từ Tết Nguyên Đán 2026. Người sinh cuối năm dương lịch nhưng chưa qua Tết âm vẫn tính theo năm cũ. Khi xem phong thủy nên kết hợp thêm can chi và mệnh năm sinh.

Những trường hợp thường nhầm khi tính tuổi âm năm 2026

Trên thực tế, nhiều người dễ nhầm lẫn khi tính tuổi âm lịch, đặc biệt là những người sinh vào cuối năm dương lịch. Nếu bạn sinh trước Tết Nguyên Đán 2026 thì vẫn được tính tuổi âm theo năm cũ. Ngược lại, nếu sinh sau Tết thì tuổi âm sẽ tăng thêm 1 so với tuổi dương.

Ví dụ: Người sinh tháng 12/2000 nhưng Tết 2026 chưa đến, vẫn tính tuổi âm là 26. Sau Tết Nguyên Đán 2026 mới tính là 27 tuổi âm.

Tuổi âm 2026 thường được dùng để xem những việc gì?

Trong đời sống, tuổi âm lịch năm 2026 thường được sử dụng cho các mục đích sau:

  • Xem tuổi làm nhà, sửa nhà, động thổ
  • Xem tuổi cưới hỏi, kết hôn, ăn hỏi
  • Tính hạn Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai
  • Xem tuổi sinh con hợp mệnh cha mẹ
  • Áp dụng trong các nghi lễ, phong tục truyền thống

Năm Bính Ngọ 2026 ảnh hưởng gì đến việc xem tuổi?

Năm 2026 là năm Bính Ngọ, thuộc mệnh Thiên Hà Thủy. Khi xem tuổi trong năm này, ngoài tuổi âm còn cần kết hợp thêm can chi và ngũ hành bản mệnh của từng người. Điều này giúp việc xem tuổi làm nhà, cưới hỏi hay sinh con có độ chính xác cao hơn, tránh chỉ dựa vào con số tuổi.

*Lưu ý: Bảng tính tuổi mang tính tham khảo. Đây không phải mê tín, mà là cách người xưa cân nhắc thiên thời - địa lợi - nhân hòa để hạn chế rủi ro và giữ phúc khí cho gia đình.
 

Các tuổi phạm tam tai năm 2026

Năm 2026 (Bính Ngọ) là năm Tam Tai của nhóm tuổi Dần - Ngọ - Tuất. Những tuổi này nên hạn chế đứng tên làm nhà, động thổ hoặc tổ chức cưới hỏi lớn.

Các năm sinh phạm Tam Tai:

  • Tuổi Dần: 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010, 2022
  • Tuổi Ngọ: 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014, 2026
  • Tuổi Tuất: 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018

Các tuổi phạm kim lâu năm 2026

Kim Lâu được tính theo tuổi âm, lấy tuổi chia 9, dư 1 - 3 - 6 - 8 là phạm. Người phạm Kim Lâu nên tránh làm nhà, riêng cưới hỏi cần đặc biệt tránh Kim Lâu Thê và Kim Lâu Tử.

Các năm sinh phạm Kim Lâu (1925-2026):

1926, 1928, 1931, 1933, 1936, 1938, 1940, 1943, 1945, 1947,
1950, 1952, 1955, 1957, 1959, 1962, 1964, 1967, 1969, 1971,
1974, 1976, 1979, 1981, 1983, 1986, 1988, 1991, 1993, 1995,
1998, 2000, 2003, 2005, 2007, 2010, 2012, 2015, 2017, 2019,
2022, 2024

Các tuổi phạm hoang ốc xấu năm 2026

Hoang Ốc xấu gồm: Tam Địa Sát, Ngũ Thọ Tử, Lục Hoang Ốc. Người rơi vào các cung này không nên xây nhà, sửa nhà nếu không mượn tuổi.

Tuổi âm phạm Hoang Ốc xấu: 19, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63, 69, 75, 81, 87, 93, 99

Tương ứng năm sinh:

2008, 2006, 2000, 1994, 1988, 1982, 1976, 1970,
1964, 1958, 1952, 1946, 1940, 1934, 1928

Những tuổi đẹp năm 2026 để làm nhà, sửa nhà, động thổ

Tuổi đẹp là tuổi không phạm Kim Lâu, không Hoang Ốc xấu và không Tam Tai. Các tuổi này có thể đứng tên làm nhà trong năm 2026.

Các năm sinh đẹp để làm nhà:

1925, 1927, 1929, 1932, 1935, 1937, 1939, 1942, 1944, 1948,
1951, 1953, 1956, 1960, 1963, 1965, 1968, 1972, 1975, 1977,
1980, 1984, 1987, 1989, 1992, 1996, 1999, 2001, 2004

Những tuổi đẹp năm 2026 để cưới hỏi, kết hôn, ăn hỏi

Khi xem tuổi cưới năm 2026, ưu tiên không phạm Kim Lâu Thê, Kim Lâu Tử và không rơi vào Tam Tai.

Các tuổi cưới hỏi thuận lợi:

1999, 1997, 1996, 1995, 1993, 1992, 1991,
1989, 1987, 1984, 1980, 1977, 1975

Những tuổi nên tránh việc lớn trong năm 2026

Các tuổi vừa phạm Tam Tai, vừa dính Kim Lâu hoặc Hoang Ốc xấu nên hạn chế:

  • Đứng tên làm nhà, động thổ
  • Tổ chức cưới hỏi rầm rộ
  • Quyết định lớn mang tính lâu dài

Các nhóm tuổi cần cân nhắc kỹ:

1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2006

Có nên chỉ dựa vào bảng tuổi âm để quyết định việc lớn?

Bảng tính tuổi âm 2026 giúp tra cứu nhanh và chính xác về mặt số tuổi. Tuy nhiên, với các việc quan trọng như xây nhà, kết hôn hay chọn năm sinh con, tuổi âm chỉ là một yếu tố tham khảo ban đầu. Thông thường cần xem thêm can chi, mệnh, hạn tuổi và điều kiện thực tế của gia đình.




Liên kết tải về - [100KB]

Bấm vào [Link File] để tải về phần mềm, hoặc tải phiên bản phù hợp phía dưới

Liên kết dự phòng:
Các phiên bản khác



Bài viết liên quan

 Thông tin giới thiệu, hướng dẫn sử dụng phần mềm Bảng tính tuổi âm 2026 được biên soạn nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo, việc daoloat bảng tính tuổi âm 2026 là hoàn toàn miễn phí, bạn có thể chi tiết nội dung tại mục "Điều khoản".

Các phiên bảnHướng dẫn

   Tải về

Bảng tính tuổi âm 2026 PDF

Phần mềm Liên quan & Tương tự
    Bấm vào file dưới
    Để cài phần mềm