Tuổi âm lịch là gì?
Tuổi âm (hay tuổi mụ) được tính theo lịch âm. Khi sinh ra được tính là 1 tuổi, và mỗi dịp Tết Nguyên Đán sẽ cộng thêm 1 tuổi, không phụ thuộc ngày sinh dương lịch.
Cách tính tuổi âm năm 2026
Công thức tính nhanh:
Tuổi âm = 2026 - Năm sinh + 1
Ví dụ: Người sinh năm 2000 có tuổi âm năm 2026 là 27 tuổi.
Bảng tính tuổi âm 2026 năm Bính Ngọ
|
Năm sinh |
Tuổi âm 2026 |
Can chi |
|
1925 |
102 |
Ất Sửu |
|
1926 |
101 |
Bính Dần |
|
1927 |
100 |
Đinh Mão |
|
1928 |
99 |
Mậu Thìn |
|
1929 |
98 |
Kỷ Tỵ |
|
1930 |
97 |
Canh Ngọ |
|
1931 |
96 |
Tân Mùi |
|
1932 |
95 |
Nhâm Thân |
|
1933 |
94 |
Quý Dậu |
|
1934 |
93 |
Giáp Tuất |
|
1935 |
92 |
Ất Hợi |
|
1936 |
91 |
Bính Tý |
|
1937 |
90 |
Đinh Sửu |
|
1938 |
89 |
Mậu Dần |
|
1939 |
88 |
Kỷ Mão |
|
1940 |
87 |
Canh Thìn |
|
1941 |
86 |
Tân Tỵ |
|
1942 |
85 |
Nhâm Ngọ |
|
1943 |
84 |
Quý Mùi |
|
1944 |
83 |
Giáp Thân |
|
1945 |
82 |
Ất Dậu |
|
1946 |
81 |
Bính Tuất |
|
1947 |
80 |
Đinh Hợi |
|
1948 |
79 |
Mậu Tý |
|
1949 |
78 |
Kỷ Sửu |
|
1950 |
77 |
Canh Dần |
|
1951 |
76 |
Tân Mão |
|
1952 |
75 |
Nhâm Thìn |
|
1953 |
74 |
Quý Tỵ |
|
1954 |
73 |
Giáp Ngọ |
|
1955 |
72 |
Ất Mùi |
|
1956 |
71 |
Bính Thân |
|
1957 |
70 |
Đinh Dậu |
|
1958 |
69 |
Mậu Tuất |
|
1959 |
68 |
Kỷ Hợi |
|
1960 |
67 |
Canh Tý |
|
1961 |
66 |
Tân Sửu |
|
1962 |
65 |
Nhâm Dần |
|
1963 |
64 |
Quý Mão |
|
1964 |
63 |
Giáp Thìn |
|
1965 |
62 |
Ất Tỵ |
|
1966 |
61 |
Bính Ngọ |
|
1967 |
60 |
Đinh Mùi |
|
1968 |
59 |
Mậu Thân |
|
1969 |
58 |
Kỷ Dậu |
|
1970 |
57 |
Canh Tuất |
|
1971 |
56 |
Tân Hợi |
|
1972 |
55 |
Nhâm Tý |
|
1973 |
54 |
Quý Sửu |
|
1974 |
53 |
Giáp Dần |
|
1975 |
52 |
Ất Mão |
|
1976 |
51 |
Bính Thìn |
|
1977 |
50 |
Đinh Tỵ |
|
1978 |
49 |
Mậu Ngọ |
|
1979 |
48 |
Kỷ Mùi |
|
1980 |
47 |
Canh Thân |
|
1981 |
46 |
Tân Dậu |
|
1982 |
45 |
Nhâm Tuất |
|
1983 |
44 |
Quý Hợi |
|
1984 |
43 |
Giáp Tý |
|
1985 |
42 |
Ất Sửu |
|
1986 |
41 |
Bính Dần |
|
1987 |
40 |
Đinh Mão |
|
1988 |
39 |
Mậu Thìn |
|
1989 |
38 |
Kỷ Tỵ |
|
1990 |
37 |
Canh Ngọ |
|
1991 |
36 |
Tân Mùi |
|
1992 |
35 |
Nhâm Thân |
|
1993 |
34 |
Quý Dậu |
|
1994 |
33 |
Giáp Tuất |
|
1995 |
32 |
Ất Hợi |
|
1996 |
31 |
Bính Tý |
|
1997 |
30 |
Đinh Sửu |
|
1998 |
29 |
Mậu Dần |
|
1999 |
28 |
Kỷ Mão |
|
2000 |
27 |
Canh Thìn |
|
2001 |
26 |
Tân Tỵ |
|
2002 |
25 |
Nhâm Ngọ |
|
2003 |
24 |
Quý Mùi |
|
2004 |
23 |
Giáp Thân |
|
2005 |
22 |
Ất Dậu |
|
2006 |
21 |
Bính Tuất |
|
2007 |
20 |
Đinh Hợi |
|
2008 |
19 |
Mậu Tý |
|
2009 |
18 |
Kỷ Sửu |
|
2010 |
17 |
Canh Dần |
|
2011 |
16 |
Tân Mão |
|
2012 |
15 |
Nhâm Thìn |
|
2013 |
14 |
Quý Tỵ |
|
2014 |
13 |
Giáp Ngọ |
|
2015 |
12 |
Ất Mùi |
|
2016 |
11 |
Bính Thân |
|
2017 |
10 |
Đinh Dậu |
|
2018 |
9 |
Mậu Tuất |
|
2019 |
8 |
Kỷ Hợi |
|
2020 |
7 |
Canh Tý |
|
2021 |
6 |
Tân Sửu |
|
2022 |
5 |
Nhâm Dần |
|
2023 |
4 |
Quý Mão |
|
2024 |
3 |
Giáp Thìn |
|
2025 |
2 |
Ất Tỵ |
|
2026 |
1 |
Bính Ngọ |
Bảng tính tuổi âm 2026 dùng để làm gì?
Bảng tuổi âm lịch năm 2026 thường được sử dụng để xem tuổi làm nhà, cưới hỏi, sinh con, tính hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc và phục vụ các phong tục truyền thống theo âm lịch.
Lưu ý khi tra cứu tuổi âm năm 2026
Tuổi âm được tính từ Tết Nguyên Đán 2026. Người sinh cuối năm dương lịch nhưng chưa qua Tết âm vẫn tính theo năm cũ. Khi xem phong thủy nên kết hợp thêm can chi và mệnh năm sinh.
Những trường hợp thường nhầm khi tính tuổi âm năm 2026
Trên thực tế, nhiều người dễ nhầm lẫn khi tính tuổi âm lịch, đặc biệt là những người sinh vào cuối năm dương lịch. Nếu bạn sinh trước Tết Nguyên Đán 2026 thì vẫn được tính tuổi âm theo năm cũ. Ngược lại, nếu sinh sau Tết thì tuổi âm sẽ tăng thêm 1 so với tuổi dương.
Ví dụ: Người sinh tháng 12/2000 nhưng Tết 2026 chưa đến, vẫn tính tuổi âm là 26. Sau Tết Nguyên Đán 2026 mới tính là 27 tuổi âm.
Tuổi âm 2026 thường được dùng để xem những việc gì?
Trong đời sống, tuổi âm lịch năm 2026 thường được sử dụng cho các mục đích sau:
-
Xem tuổi làm nhà, sửa nhà, động thổ
-
Xem tuổi cưới hỏi, kết hôn, ăn hỏi
-
Tính hạn Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai
-
Xem tuổi sinh con hợp mệnh cha mẹ
-
Áp dụng trong các nghi lễ, phong tục truyền thống
Năm Bính Ngọ 2026 ảnh hưởng gì đến việc xem tuổi?
Năm 2026 là năm Bính Ngọ, thuộc mệnh Thiên Hà Thủy. Khi xem tuổi trong năm này, ngoài tuổi âm còn cần kết hợp thêm can chi và ngũ hành bản mệnh của từng người. Điều này giúp việc xem tuổi làm nhà, cưới hỏi hay sinh con có độ chính xác cao hơn, tránh chỉ dựa vào con số tuổi.
*Lưu ý: Bảng tính tuổi mang tính tham khảo. Đây không phải mê tín, mà là cách người xưa cân nhắc thiên thời - địa lợi - nhân hòa để hạn chế rủi ro và giữ phúc khí cho gia đình.
Các tuổi phạm tam tai năm 2026
Năm 2026 (Bính Ngọ) là năm Tam Tai của nhóm tuổi Dần - Ngọ - Tuất. Những tuổi này nên hạn chế đứng tên làm nhà, động thổ hoặc tổ chức cưới hỏi lớn.
Các năm sinh phạm Tam Tai:
-
Tuổi Dần: 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010, 2022
-
Tuổi Ngọ: 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014, 2026
-
Tuổi Tuất: 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018
Các tuổi phạm kim lâu năm 2026
Kim Lâu được tính theo tuổi âm, lấy tuổi chia 9, dư 1 - 3 - 6 - 8 là phạm. Người phạm Kim Lâu nên tránh làm nhà, riêng cưới hỏi cần đặc biệt tránh Kim Lâu Thê và Kim Lâu Tử.
Các năm sinh phạm Kim Lâu (1925-2026):
1926, 1928, 1931, 1933, 1936, 1938, 1940, 1943, 1945, 1947,
1950, 1952, 1955, 1957, 1959, 1962, 1964, 1967, 1969, 1971,
1974, 1976, 1979, 1981, 1983, 1986, 1988, 1991, 1993, 1995,
1998, 2000, 2003, 2005, 2007, 2010, 2012, 2015, 2017, 2019,
2022, 2024
Các tuổi phạm hoang ốc xấu năm 2026
Hoang Ốc xấu gồm: Tam Địa Sát, Ngũ Thọ Tử, Lục Hoang Ốc. Người rơi vào các cung này không nên xây nhà, sửa nhà nếu không mượn tuổi.
Tuổi âm phạm Hoang Ốc xấu: 19, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63, 69, 75, 81, 87, 93, 99
Tương ứng năm sinh:
2008, 2006, 2000, 1994, 1988, 1982, 1976, 1970,
1964, 1958, 1952, 1946, 1940, 1934, 1928
Những tuổi đẹp năm 2026 để làm nhà, sửa nhà, động thổ
Tuổi đẹp là tuổi không phạm Kim Lâu, không Hoang Ốc xấu và không Tam Tai. Các tuổi này có thể đứng tên làm nhà trong năm 2026.
Các năm sinh đẹp để làm nhà:
1925, 1927, 1929, 1932, 1935, 1937, 1939, 1942, 1944, 1948,
1951, 1953, 1956, 1960, 1963, 1965, 1968, 1972, 1975, 1977,
1980, 1984, 1987, 1989, 1992, 1996, 1999, 2001, 2004
Những tuổi đẹp năm 2026 để cưới hỏi, kết hôn, ăn hỏi
Khi xem tuổi cưới năm 2026, ưu tiên không phạm Kim Lâu Thê, Kim Lâu Tử và không rơi vào Tam Tai.
Các tuổi cưới hỏi thuận lợi:
1999, 1997, 1996, 1995, 1993, 1992, 1991,
1989, 1987, 1984, 1980, 1977, 1975
Những tuổi nên tránh việc lớn trong năm 2026
Các tuổi vừa phạm Tam Tai, vừa dính Kim Lâu hoặc Hoang Ốc xấu nên hạn chế:
-
Đứng tên làm nhà, động thổ
-
Tổ chức cưới hỏi rầm rộ
-
Quyết định lớn mang tính lâu dài
Các nhóm tuổi cần cân nhắc kỹ:
1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2006
Có nên chỉ dựa vào bảng tuổi âm để quyết định việc lớn?
Bảng tính tuổi âm 2026 giúp tra cứu nhanh và chính xác về mặt số tuổi. Tuy nhiên, với các việc quan trọng như xây nhà, kết hôn hay chọn năm sinh con, tuổi âm chỉ là một yếu tố tham khảo ban đầu. Thông thường cần xem thêm can chi, mệnh, hạn tuổi và điều kiện thực tế của gia đình.