download Bài tập Tiếng Anh về To V và V ing có đáp án File PDF

Bài tập Tiếng Anh về To V và V ing có đáp án

 File PDF

Download Bài tập Tiếng Anh về To V và V ing có đáp án - Học động từ tiếng Anh To V và V-ing

Nguyễn Thuý Thanh  cập nhật: 09/07/2019

Làm các bài tập tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án sẽ giúp các bạn ghi nhớ quy tắc chia động từ, làm bài tập dạng này thành thạo hơn. Cùng Taimienphi.vn đi sưu tầm và làm những bài tập Ving, to V có đáp án.



Trong các bài tập cũng như trong các bài thi tiếng Anh thì không thể thiếu được các bài tập tiếng Anh về To V và V-ing. Để có thể cải thiện được trình tiếng Anh, nâng cao điểm số tiếng Anh thì làm bài tập tiếng Anh về to V và V-ing có đáp án là điều cần thiết.

bai tap tieng anh ve to v va v ing co dap an

Cách sử dụng to Verb và Verb-ing đúng cách

Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án

Exercise 1: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc V-ing

1. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.

=> Đáp án: Talking (cấu trúc Suggest + Ving)

2. They decided _________ (play) tennis with us last night.

=> Đáp án: to play (cấu trúc Decide + to V)

3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house.

=> Đáp án: repair, clean (cấu trúc Help + sb + V)

4. We offer ________ (make) a plan.

=> Đáp án: To make (cấu trúc Offer + to V)

5. We required them ________ (be) on time.

=> Đáp án: to be (cấu trúc Require + sb + to V)

6. Kim wouldn't recommend him _______ (go) here alone.

=> Đáp án: to go (cấu trúc Recommend + sb + to V)

7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights.

=> Đáp án: going (cấu trúc Before + Ving)

8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed.

=> Đáp án: Listenging, going (cấu trúc giới từ + Ving)

9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week.

=> Đáp án: Stealing (cấu trúc admitted + Ving)

10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car.

=> Đáp án: Repairing (cấu trúc S + spend + time/money + Ving)

11. It took me 2 hours _______ (buy) the clothes and shoes.

=> Đáp án: To buy (cấu trúc It take + sb + time/money + to V)

12. Do you have any money ________ (pay) for the hat?

=> Đáp án: to pay (cấu trúc Have + to V)

13. Would you like ________ (visit) my grandparents in Paris?

=> Đáp án: To visit (cấu trúc Would you like + to V)

14. Don't waste her time ___________(complain) about her salary.

=> Đáp án: Complaining (cấu trúc Waste time + Ving)

15. That questions need ___________ (reply).

=> Đáp án: Replying (cấu trúc need + Ving)

16. Viet is used to ________ (cry) when he faces his difficulties.

=> Đáp án: Crying (cấu trúc tobe used to + Ving)

17. It's time they stopped ______ (work) here.

=> Đáp án: Working (Stop + Ving)

18. Will she remember _______ (collect) his suit from the dry - cleaners or shall I do it?

=> Đáp án: to collect (cấu trúc Remember + to V)

19. Jim forgot ________ (send) this message last night.

=> Đáp án: Sending (cấu trúc Forget + Ving)

20. Hung stopped ______ (eat) meat yesterday.

=> Đáp án: to eat (cấu trúc Stop + to V)

Exercise 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu dưới (nếu có)

1. Yesterday, Minh didn't want to coming to the theater with them because he had already seen the film.

=> Đáp án: to coming ➔ to come (want + to Vinf)

2. My brother used to running a lot but he doesn't do it usually now.

=> Đáp án: running ➔ run (use + to Vinf)

3. They're going to have a small party celebrating their house at 7 p.m tomorrow.

=> Đáp án: celebrating ➔ to celebrate (have + to Vinf)

4. Wind tried to avoiding answering her questions last night.

=> Đáp án: to avoiding ➔ to avoid (try + to Vinf)

5. Khanh don't forget post that letter that his mother gave him this evening.

=> Đáp án: post ➔ to post (forget + to Vinf)

Exercise 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It isn't necessary to play football with my best friends today.

➔ You don't ________________________________________.

=> Đáp án: You don't have to play football with my best friends today.

2. "Why don't we visit her parents next week?"

➔ You suggested ____________________________________.

=> Đáp án:You suggested visting her parents the next week.

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes ...

➔ Thanh wastes ...

=> Đáp án:

➔ It takes Thanh 3 hours a day to do the homework.

➔ Thanh wastes 3 hours a day doing the homework.

4. Hanh said to him: "Remember to close all the window and turn off the lights before going out".

➔ Hanh reminded ___________________________________________.

=> Đáp án: Hanh reminded to close all the window and turn off the lights before going out .

5. Linh told him: "Don't forget to repair my bicycle".

➔ Linh told him ___________________________________.

=> Đáp án: Linh told him not to repair her bicycle.

Những bài tập tiếng Anh về to V và V-ing có đáp án trên đây, các bạn dễ dàng so sánh được với các đáp án bạn đã làm, từ có chỉnh sửa lỗi phù hợp, nâng cao được kiến thức Ving, to V hiệu quả.

Bài tập về phát âm và trọng âm trong tiếng Anh cũng rất hữu ích, bài tập về phát âm và trọng âm trong tiếng Anh giúp bạn học tiếng Anh có thể nắm chắc cách phát âm, trọng âm, từ đó giao tiếp dễ dàng hơn


Liên kết tải về - [100 KB]

Bấm vào [Link File] để tải về phần mềm, hoặc tải phiên bản phù hợp phía dưới

Liên kết dự phòng:
Các phiên bản khác



Bài viết liên quan

 Thông tin giới thiệu, hướng dẫn sử dụng phần mềm Bài tập Tiếng Anh về To V và V ing có đáp án được biên soạn nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo, việc daoloat bài tập tiếng anh về to v và v ing có đáp án là hoàn toàn miễn phí, bạn có thể chi tiết nội dung tại mục "Điều khoản".

Các phiên bảnHướng dẫn

   Tải về

Bài tập Tiếng Anh về To V và V ing có đáp án File PDF


Phần mềm Liên quan & Tương tự
    Bấm vào file dưới
    Để cài phần mềm