download Mẫu câu tiếng Anh tại sân bay

Mẫu câu tiếng Anh tại sân bay

 

Download Mẫu câu tiếng Anh tại sân bay - 20 câu tiếng Anh giao tiếp tại sân bay

Nguyễn Thuý Thanh  cập nhật: 18/10/2025

Bài viết này của Taimienphi sẽ chia sẻ những mẫu câu tiếng Anh tại sân bay hữu ích dành cho cả nhân viên sân bay và hành khách, giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp tại sân bay.

Sân bay là nơi mà mọi người từ khắp nơi trên thế giới gặp gỡ. Đối với nhân viên sân bay, bạn cần biết giao tiếp tiếng Anh cơ bản để hỗ trợ hành khách làm các thủ tục như mua vé, check-in,... Dưới đây là các mẫu câu tiếng Anh phổ biến mà bạn có thể sử dụng.

tieng anh tai san bay

Luyện nghe tiếng Anh tại sân bay với các mẫu câu phổ biến

I. Mẫu câu tiếng Anh dành cho nhân viên tại sân bay

1. May I help you? / What can I help you? - Tôi có thể giúp gì cho anh/chị không?

2. Would you like a two-way or a one-way ticket? - Anh/chị muốn mua vé khứ hồi hay một chiều?

3. What type of ticket do you want? (Economy, business or first class) - Anh/chị muốn mua loại vé nào? (Vé hạng thường, hạng thương gia hoặc vé hạng nhất)

4. Do you prefer a window or aisle seat? - Anh/chị muốn chỗ ngồi gần cửa sổ hay cạnh lối đi?

5. All the seats next to the exit have been taken. I have a seat directly in front of it. Would you like that one? - Tất cả chỗ ngồi cạnh cửa đều đã hết. Hiện còn một chỗ ngay trước cửa. Anh/chị có đặt không ạ?

6. The ticket counter is over there. - Quầy bán vé ở đằng kia.

7. All passengers arriving from Vietnam can pick up their luggage at the carousel 1. - Tất cả hành khách đến từ Việt Nam nhận hành lý ở bằng chuyền số 1.

8. Sorry but this is non-smoking area. - Xin lỗi anh/chị nhưng đây là khu vực không được hút thuốc. (Nhắc khách hút thuốc không đúng nơi quy định)

9. Sorry sir, but your suitcase is in excess. - Xin lỗi ông nhưng vali của ông thừa cân.

10. This is your boarding pass. - Đây là thẻ lên máy bay của anh/chị.

II. Mẫu câu tiếng Anh dành cho khách hàng tại sân bay

1. Could you tell me the way to the ticket counter? - Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến quầy bán vé.

2. Can I have a seat closest to the emergency exit? - Tôi muốn một chỗ gần cửa thoát hiểm nhất được không?

3. I'd like a window seat. - Tôi muốn một chỗ gần sửa sổ.

4. Can you take me to the arrival lounge? - Anh/chị có thể đưa tôi đến phòng chờ khu đến không?

5. Please tell me where is the domestic terminal? - Xin cho hỏi ga nội địa ở đâu vậy?

6. Please tell me where is the international terminal? - Xin cho hỏi ga quốc tế ở đâu vậy?

7. Could you tell me how to get to the check-in counter? - Anh/chị cho hỏi đường đến quầy làm thủ tục check-in đi như thế nào.

8. Where is the excess baggage payment counter? - Quầy thanh toán hành lý quá cước ở đâu vậy?

9. I have just lost my passport, what should I do now? - Tôi vừa bị mất hộ chiếu, tôi phải làm gì bây giờ?

10. How many kilograms is limited to hand luggage? - Hành lý xách tay giới hạn là bao nhiêu kg?

Hi vọng rằng những mẫu câu tiếng Anh tại sân bay mà Taimienphi chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp cụ thể.


Liên kết tải về - [1MB]
Các phiên bản khác



Bài viết liên quan

 Thông tin giới thiệu, hướng dẫn sử dụng phần mềm Mẫu câu tiếng Anh tại sân bay được biên soạn nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo, việc daoloat mẫu câu tiếng anh tại sân bay là hoàn toàn miễn phí, bạn có thể chi tiết nội dung tại mục "Điều khoản".

Các phiên bảnHướng dẫn

   Tải về

Mẫu câu tiếng Anh tại sân bay

Phần mềm Liên quan & Tương tự
Bấm vào file dưới
Để cài phần mềm