Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản là thứ bắt buộc khi bạn giao tiếp muốn tạo thiện cảm với người nước ngoài hay trong cuộc phỏng vấn của nhà tuyển dụng có vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh ... Với những mẫu câu tiếng Anh giới thiệu bản thân dưới đây sẽ là gợi ý hay dành cho bạn để bạn có được đoạn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ngắn ngọn nhưng ấn tượng.
Tải mẫu câu tiếng Anh giới thiệu bản thân
Những mẫu câu tiếng Anh giới thiệu bản thân
1. Giới thiệu bản thân mình bằng họ tên
- My first name is Xuân, which means "spring"
=> Tạm dịch: Tên tôi là Xuân, còn có nghĩa là "mùa xuân"
- Please call me Nga.
=> Tạm dịch: Cứ gọi tôi là Linh.
- My friends call me Linh.
=> Tạm dịch: Bạn bè vẫn gọi tôi là Linh
Cách giới thiệu rất hay, với ngụ ý xem người đối diện là bạn của mình
2. Giới thiệu bản thân đơn giản nhất
- Can/May I introduce myself? My name is Xuân
=> Tạm dịch: Cho phép tôi tự giới thiệu về mình nhé. Tôi tên là Xuân
- I'm glad for this opportunity to introduce myself. My name is Xuân
=> Tạm dịch: Tôi rất vui khi có cơ hội được giới thiệu bản thân với bạn. Tên tôi là Xuân
- I'd like to take a quick moment to introduce myself. My name is Xuân
=> Tạm dịch: Tôi rất hân hạnh khi có một ít phút giới thiệu về bản thân. Tôi tên là Xuân
3. Giới thiệu bản thân mình qua tuổi
- I'm 21 = I'm 18 years old
=> Tạm dịch: Tôi 18 tuổi rồi.
- I'm over 18
=> Tạm dịch: Tôi trên 21 tuổi rồi.
- I'm nearly/ almost 18
=> Tạm dịch: Tôi gần /sắp 21 tuổi.
- I'm in my fifties (50s)
=> Tạm dịch: Tôi đã ngoài 50 tuổi rồi.
4. Giới thiệu bản thân mình qua học vấn, nghề nghiệp
- I'm in 10th grade
=> Tạm dịch: Tôi đang học lớp 10.
- I'm in 10B Class
=> Tạm dịch: Tôi đang học lớp 10B
- I work as a doctor in HCM city = I am a doctor and I work in HCM
=> Tạm dịch: Tôi làm bác sĩ ở TP.HCM.
- I work in HR at FPT
=> Tạm dịch: Tôi làm việc ở phòng nhân sự tại FPT
- I'm in the IT
=> Tạm dịch: Tôi làm trong công nghệ thông tin
- I earn my living as a artist
=> Tạm dịch: Tôi kiếm sống bằng nghề họa sĩ
5. Giới thiệu bản thân mình qua quê quán, nơi sinh sống
- I am from Vietnam = I come from Vietnam
=> Tạm dịch: Tôi đến từ Việt Nam
- I hail from Hanoi
=> Tạm dịch: Tôi đến từ Hà Nội
- I was born in TPHCM
=> Tạm dịch: Tôi được sinh ra ở TPHCM
- I grew up in Hanoi
=> Tạm dịch: Tôi lớn lên ở Hà Nội
- I spent most of my life in TPHCM
=> Tạm dịch: Tôi sống phần lớn quãng đời của tôi ở TPHCM
- I live in Hanoi
=> Tạm dịch: Tôi sống ở Hà Nội.
- I have lived in Hanoi for ten years
=> Tạm dịch: Tôi đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi
6. Giới thiệu bản thân mình bằng qua sở thích, đam mê
- My hobbies are swimming and shopping
=> Tạm dịch: Sở thích của tôi là bơi lội và mua sắm.
- I like playing game
=> Tạm dịch: Tôi thích chơi game.
- I am a good teacher English
=> Tạm dịch: Tôi là một giáo viên tiếng Anh giỏi.
- I enjoy shopping with my friend
=> Tạm dịch: Tôi thích đi mua sắm với bạn bè
- I'm very interested in reading book.
=> Tạm dịch: Tôi rất yêu thích đọc sách
- I have a passion for traveling
=> Tạm dịch: Tôi có đam mê du lịch.
- I am good at playing game.
=> Tạm dịch: Tôi giỏi game rất giỏi
7. Giới thiệu bản thân mình qua cách bày tỏ cảm xúc
- Please to meet you/Nice/Glad/ to meet you/It's a pleasure to
=> Tạm dịch: Rất hân hạnh khi được gặp bạn.
- Good to know you/It's good to know you
=> Tạm dịch: Rất vui khi được biết bạn.
8. Giới thiệu bản thân mình qua gia đình
- There are five of us in my family
=> Tạm dịch: Gia đình tôi gồm 5 người.
- I don't have any siblings and I would have liked a brother
=> Tạm dịch: Tôi không có anh chị em. Tôi rất thích nếu có anh/em trai
- My grandfather are still alive
=> Tạm dịch: Ông nội tôi vẫn còn sống.
9. Giới thiệu bản thân mình qua tình trạng hôn nhân
- I'm not dating/seeing anyone
=> Tạm dịch: Tôi đang không hẹn hò với bất kì ai.
- I'm in a relationship
=> Tạm dịch: Tôi đang hẹn hò.
- I'm engage to be married next year
=> Tạm dịch: Tôi đã đính hôn và sẽ cưới vào năm sau.
10. Giới thiệu bản thân mình bằng cách đề nghị giữ liên lạc
- Can I get/have your number? This way we can keep in touch.
=> Tạm dịch: Bạn cho tôi số điện thoại được không? Để chúng ta có thể giữ liên lạc được với nhau.
- Should I add you on Twitter?
=> Tạm dịch: Mình thêm bạn với cậu trên Twitter nhé?
- What's your number? I'd love to see you again.
=> Tạm dịch: Số điện thoại của bạn là gì? Rất mong gặp lại bạn
Những câu tiếng Anh giới thiệu bản thân sẽ giúp bạn có được câu giới thiệu bản thân khi phỏng vấn hay giao tiếp với người nước ngoài để lại ấn tượng tốt, tự tin hơn trong giao tiếp. Chắc chắn, những cách này sẽ giúp bạn có khởi đầu hoàn hảo.