HTKK 4.9.6 có những tính năng mới được bổ sung là:
1. Cập nhật bổ sung phụ lục phiếu tổng hợp doanh thu đáp ứng Thông tư số 146/2017/TT-BTC
- Đối với tờ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB (TT 195/2015): Bổ sung phụ lục Phiếu Tổng hợp doanh thu đính kèm tờ khai khi chọn ngành nghề là “Ngành hàng sản xuất, kinh doanh thông thường”
- Đối với tờ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB (TT 80/2021): Bổ sung ngành nghề “Hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường bao gồm casino”, bắt buộc đính kèm phụ lục Phiếu Tổng hợp doanh thu nếu chọn ngành nghề này
2. Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài mẫu số 01/NTNN (TT 80/2021)
- Cập nhật kiểm tra ràng buộc: “Chỉ tiêu [12] phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị làm tròn của chỉ tiêu ([10] x [11])”
3. Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Cho phép hoàn thành và kết xuất tờ khai khi nhập bằng
4. Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS (TT 40/2021)
- Cập nhật ứng dụng kết xuất đúng giá trị chỉ tiêu [22] – Số tháng cho thuê của hợp đồng tại phụ lục 01-2/BK-TTS
5. Cập nhật danh mục thuế tiêu thụ đặc biệt
- Bổ sung vào danh mục đối với nhóm hàng hóa “Xe ô tô chạy điện bằng pin” (Mã 10404075) hiệu lực từ ngày 01/03/2022 đến ngày 28/02/2027 như sau:
+ Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040755): thuế suất 3%
+ Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040756): thuế suất 2%
+ Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040757): thuế suất 1%
+ Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040758): thuế suất 2%
- Cập nhật thuế suất đối với nhóm hàng hóa “Xe ô tô chạy điện bằng pin” (Mã 10404075) từ ngày 01/03/2027 như sau:
+ Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống (Mã 104040751): thuế suất 11%
+ Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ (Mã 104040752): thuế suất 7%
+ Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ (Mã 104040753): thuế suất 4%
+ Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng (Mã 104040754): thuất suất 7%
+ Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040755): thuế suất 11%
+ Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040756): thuế suất 7%
+ Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040757): thuế suất 4%
+ Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng nhập khẩu bán ra trong nước (Mã 104040758): thuế suất 7%